Trả lời:
Đáp án đúng: B
Thành ngữ "over the moon" dùng để diễn tả trạng thái vô cùng hạnh phúc. Vì vậy, đáp án đúng là C. very happy (rất hạnh phúc).
A. stressed (căng thẳng)
B. very sad (rất buồn)
D. satisfied (hài lòng)
Câu hỏi liên quan
Câu 36:
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, từ "burden" (gánh nặng) được sử dụng để chỉ một vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt là về sức khỏe. Trong ngữ cảnh "disease burden", nó ám chỉ tác động tiêu cực của bệnh tật lên một cộng đồng hoặc quốc gia, bao gồm các khía cạnh như tỷ lệ mắc bệnh, tử vong, chi phí điều trị, và ảnh hưởng đến năng suất lao động. Do đó, đáp án C "something sad" (điều gì đó buồn) là phù hợp nhất, vì nó phản ánh tính chất tiêu cực và nghiêm trọng của gánh nặng bệnh tật. Các đáp án khác không phù hợp vì chúng không liên quan đến ý nghĩa của gánh nặng trong ngữ cảnh sức khỏe.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi đề cập đến đặc điểm của động vật không xương sống (invertebrates). Theo định nghĩa, động vật không xương sống là động vật không có xương sống.
Phương án A: "with backbones" (có xương sống) - Sai, vì đây là đặc điểm của động vật có xương sống, không phải không xương sống.
Phương án B: "with ribs" (có xương sườn) - Sai, sườn không phải là đặc điểm phân biệt giữa động vật có xương sống và không xương sống.
Phương án C: "without ribs" (không có xương sườn) - Sai, tương tự như trên.
Phương án D: "without backbones" (không có xương sống) - Đúng, đây chính là định nghĩa của động vật không xương sống.
Do đó, đáp án đúng là D.
Phương án A: "with backbones" (có xương sống) - Sai, vì đây là đặc điểm của động vật có xương sống, không phải không xương sống.
Phương án B: "with ribs" (có xương sườn) - Sai, sườn không phải là đặc điểm phân biệt giữa động vật có xương sống và không xương sống.
Phương án C: "without ribs" (không có xương sườn) - Sai, tương tự như trên.
Phương án D: "without backbones" (không có xương sống) - Đúng, đây chính là định nghĩa của động vật không xương sống.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ "precisely" có nghĩa là "chính xác". Trong các lựa chọn:
- A. casually (tình cờ, ngẫu nhiên)
- B. flexibly (linh hoạt)
- C. wrongly (sai trái)
- D. informally (không chính thức)
Không có từ nào đồng nghĩa với "precisely". Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
- A. casually (tình cờ, ngẫu nhiên)
- B. flexibly (linh hoạt)
- C. wrongly (sai trái)
- D. informally (không chính thức)
Không có từ nào đồng nghĩa với "precisely". Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "generosity" (sự hào phóng) có nghĩa là sự sẵn lòng cho đi hoặc chia sẻ một cách rộng rãi, đặc biệt là tiền bạc hoặc thời gian. Trong câu này, giáo sư Humble được ca ngợi vì sự hào phóng của ông khi tặng bức tranh cho bảo tàng.
* A. meanness (sự keo kiệt): Trái nghĩa hoàn toàn với sự hào phóng.
* B. sympathy (sự thông cảm): Không liên quan đến việc cho đi một cách hào phóng.
* C. gratitude (sự biết ơn): Thể hiện lòng biết ơn, không phải là hành động cho đi.
* D. churlishness (sự thô lỗ, cục cằn): Trái nghĩa với sự hào phóng, thể hiện sự thiếu lịch sự và không sẵn lòng giúp đỡ.
Vì vậy, không có đáp án nào là trái nghĩa trực tiếp của "generosity". Tuy nhiên, nếu câu hỏi yêu cầu tìm từ *gần* nghĩa nhất với *trái nghĩa* của generosity thì A và D là các lựa chọn có thể cân nhắc, nhưng vì câu hỏi không yêu cầu như vậy, ta kết luận không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
* A. meanness (sự keo kiệt): Trái nghĩa hoàn toàn với sự hào phóng.
* B. sympathy (sự thông cảm): Không liên quan đến việc cho đi một cách hào phóng.
* C. gratitude (sự biết ơn): Thể hiện lòng biết ơn, không phải là hành động cho đi.
* D. churlishness (sự thô lỗ, cục cằn): Trái nghĩa với sự hào phóng, thể hiện sự thiếu lịch sự và không sẵn lòng giúp đỡ.
Vì vậy, không có đáp án nào là trái nghĩa trực tiếp của "generosity". Tuy nhiên, nếu câu hỏi yêu cầu tìm từ *gần* nghĩa nhất với *trái nghĩa* của generosity thì A và D là các lựa chọn có thể cân nhắc, nhưng vì câu hỏi không yêu cầu như vậy, ta kết luận không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Từ "abundance" có nghĩa là "sự phong phú, dồi dào". Trong câu, nó mô tả việc trái cây và rau quả mọc rất nhiều trên đảo.
A. large quantity (số lượng lớn): Đồng nghĩa với "abundance".
B. rareness (sự hiếm có): Trái nghĩa với "abundance".
C. excess (sự thừa thải): Có thể gần nghĩa, nhưng "large quantity" chính xác hơn trong ngữ cảnh này.
D. sufficiency (sự đủ): Không đủ mạnh để diễn tả ý "dồi dào".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
A. large quantity (số lượng lớn): Đồng nghĩa với "abundance".
B. rareness (sự hiếm có): Trái nghĩa với "abundance".
C. excess (sự thừa thải): Có thể gần nghĩa, nhưng "large quantity" chính xác hơn trong ngữ cảnh này.
D. sufficiency (sự đủ): Không đủ mạnh để diễn tả ý "dồi dào".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng