Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm một từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với "endangered" (có nguy cơ tuyệt chủng) trong ngữ cảnh bảo tồn các loài cá.
* **A. bettered (được cải thiện):** Không phù hợp vì nó mang nghĩa tích cực, trái ngược với "endangered".
* **B. born (sinh ra):** Không liên quan đến ý nghĩa của câu.
* **C. safeguarded (được bảo vệ):** Phù hợp nhất. Các loài không bị đe dọa, không có nguy cơ, hoặc đang được bảo vệ thì không cần lo ngại.
* **D. taught (được dạy):** Không liên quan.
Vậy, đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
