Trả lời:
Đáp án đúng: A
Từ "continue" có nghĩa là "tiếp tục". Trong các lựa chọn:
- A. stop (dừng lại)
- B. go on (tiếp tục)
- C. follow (theo dõi)
- D. begin (bắt đầu)
Vậy, "go on" là từ đồng nghĩa gần nhất với "continue".
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ trái nghĩa phù hợp để thay thế cho từ "Rapid" (nhanh chóng) trong ngữ cảnh về dòng chảy (run-off) gây ra lũ lụt và thiếu nước.
* A. Bad (Tệ): Không phù hợp vì nó mang nghĩa đánh giá chất lượng, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
* B. Weak (Yếu): Không phù hợp vì nó mô tả sức mạnh, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
* C. Slow (Chậm): Đây là đáp án đúng. "Slow run-off" (dòng chảy chậm) sẽ giảm thiểu lũ lụt và giữ nước lại lâu hơn, phù hợp với ý nghĩa trái ngược mà câu hỏi yêu cầu.
* D. Ugly (Xấu xí): Không phù hợp vì nó mang nghĩa thẩm mỹ, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. Bad (Tệ): Không phù hợp vì nó mang nghĩa đánh giá chất lượng, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
* B. Weak (Yếu): Không phù hợp vì nó mô tả sức mạnh, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
* C. Slow (Chậm): Đây là đáp án đúng. "Slow run-off" (dòng chảy chậm) sẽ giảm thiểu lũ lụt và giữ nước lại lâu hơn, phù hợp với ý nghĩa trái ngược mà câu hỏi yêu cầu.
* D. Ugly (Xấu xí): Không phù hợp vì nó mang nghĩa thẩm mỹ, không liên quan đến tốc độ dòng chảy.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "adverse" có nghĩa là bất lợi, tiêu cực. Trong câu này, "adverse weather conditions" có nghĩa là điều kiện thời tiết bất lợi, gây khó khăn cho việc chơi game.
* A. favorable: thuận lợi (trái nghĩa với adverse)
* B. bad: xấu (đồng nghĩa với adverse)
* C. comfortable: thoải mái
* D. severe: nghiêm trọng
Vì vậy, đáp án đúng nhất là B. bad vì nó đồng nghĩa với "adverse".
* A. favorable: thuận lợi (trái nghĩa với adverse)
* B. bad: xấu (đồng nghĩa với adverse)
* C. comfortable: thoải mái
* D. severe: nghiêm trọng
Vì vậy, đáp án đúng nhất là B. bad vì nó đồng nghĩa với "adverse".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, "elegantly" có nghĩa là một cách thanh lịch, trang nhã. Chúng ta cần tìm một từ trái nghĩa với nó.
* A. unsophisticatedly: Một cách không tinh tế, không lịch sự, không cầu kỳ. Đây là một từ trái nghĩa phù hợp với "elegantly".
* B. decently: Một cách lịch sự, đàng hoàng, chấp nhận được. Từ này không trái nghĩa với "elegantly".
* C. gaudily: Một cách lòe loẹt, phô trương, không trang nhã. Mặc dù có thể coi là đối lập với phong cách thanh lịch, nhưng không phải là đối nghĩa trực tiếp.
* D. gracefully: Một cách duyên dáng, thanh thoát, thanh lịch. Đây là một từ đồng nghĩa với "elegantly".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
* A. unsophisticatedly: Một cách không tinh tế, không lịch sự, không cầu kỳ. Đây là một từ trái nghĩa phù hợp với "elegantly".
* B. decently: Một cách lịch sự, đàng hoàng, chấp nhận được. Từ này không trái nghĩa với "elegantly".
* C. gaudily: Một cách lòe loẹt, phô trương, không trang nhã. Mặc dù có thể coi là đối lập với phong cách thanh lịch, nhưng không phải là đối nghĩa trực tiếp.
* D. gracefully: Một cách duyên dáng, thanh thoát, thanh lịch. Đây là một từ đồng nghĩa với "elegantly".
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, từ cần điền có nghĩa tương đương với "knowingly" (biết rõ, cố ý).
* A. coincidentally (tình cờ): Không phù hợp về nghĩa.
* B. deliberately (cố ý, chủ tâm): Phù hợp về nghĩa, đồng nghĩa với "knowingly".
* C. instinctively (theo bản năng): Không phù hợp về nghĩa.
* D. accidentally (tình cờ, vô tình): Trái nghĩa với "knowingly".
Vậy đáp án đúng là B.
* A. coincidentally (tình cờ): Không phù hợp về nghĩa.
* B. deliberately (cố ý, chủ tâm): Phù hợp về nghĩa, đồng nghĩa với "knowingly".
* C. instinctively (theo bản năng): Không phù hợp về nghĩa.
* D. accidentally (tình cờ, vô tình): Trái nghĩa với "knowingly".
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Từ "illicit" có nghĩa là bất hợp pháp hoặc không được phép. Trong câu này, nó mô tả hoạt động buôn bán ma túy bất hợp pháp. Chúng ta cần tìm một từ trái nghĩa với "illicit".
* A. elicited: có nghĩa là khơi gợi, gợi ra, không liên quan đến nghĩa của "illicit".
* B. irregular: có nghĩa là không đều, không đúng quy tắc, không phải là nghĩa trái ngược của "illicit".
* C. secret: có nghĩa là bí mật, kín đáo, mặc dù có thể liên quan đến các hoạt động bất hợp pháp, nhưng không phải là trái nghĩa trực tiếp.
* D. legal: có nghĩa là hợp pháp, đúng luật, là trái nghĩa trực tiếp của "illicit".
Do đó, đáp án đúng là D. legal.
* A. elicited: có nghĩa là khơi gợi, gợi ra, không liên quan đến nghĩa của "illicit".
* B. irregular: có nghĩa là không đều, không đúng quy tắc, không phải là nghĩa trái ngược của "illicit".
* C. secret: có nghĩa là bí mật, kín đáo, mặc dù có thể liên quan đến các hoạt động bất hợp pháp, nhưng không phải là trái nghĩa trực tiếp.
* D. legal: có nghĩa là hợp pháp, đúng luật, là trái nghĩa trực tiếp của "illicit".
Do đó, đáp án đúng là D. legal.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng