Solar energy is not only plentiful but also infinite.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "infinite" (vô hạn).
- A. "without limit" (không giới hạn) - đồng nghĩa với "infinite".
- B. "boundless" (bao la, vô bờ bến) - đồng nghĩa với "infinite".
- C. "limited" (có giới hạn) - trái nghĩa với "infinite".
- D. "indefinite" (không xác định) - không hoàn toàn đồng nghĩa với "infinite".
Vì cả A và B đều đúng và đều có nghĩa là không giới hạn, tuy nhiên, A "without limit" sát nghĩa gốc của "infinite" hơn nên ta chọn A
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
