Firstly, (3)________ more people have a choice of clothes available to them. There are few places in the world where the trainers, the caps or the T-shirts of teenagers do not change from one year to the next.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về lượng từ. Trong câu "Firstly, (3)________ more people have a choice of clothes available to them," ta cần một từ để bổ nghĩa cho "more".
* **A. far:** Thường dùng để diễn tả khoảng cách vật lý hoặc sự so sánh lớn về mức độ (ví dụ: far more important). Tuy nhiên, cách dùng này ít phổ biến hơn "much more".
* **B. some:** Thường đi với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được (ví dụ: some books, some water). Không phù hợp trong trường hợp này vì ta cần bổ nghĩa cho "more".
* **C. even:** Thường dùng để nhấn mạnh một điều gì đó gây ngạc nhiên hoặc không mong đợi. Không phù hợp về nghĩa trong câu này.
* **D. much:** Thường đi với danh từ không đếm được hoặc dùng để bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ so sánh hơn (ví dụ: much better, much more). Trong trường hợp này, "much more" là cụm từ phù hợp để diễn tả việc có nhiều người có nhiều lựa chọn quần áo hơn.
Do đó, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
