Trả lời:
Đáp án đúng: A
Cụm từ "take part in" có nghĩa là tham gia vào. Do đó, đáp án đúng là A. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong ngữ cảnh câu này, mẹ bảo tôi đổ "rác" khi bà ấy đang nấu bữa tối. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa:
- A. doubt (sự nghi ngờ)
- C. pioneer (người tiên phong)
- D. philosopher (nhà triết học)
Vì vậy, đáp án đúng là B.
- A. doubt (sự nghi ngờ)
- C. pioneer (người tiên phong)
- D. philosopher (nhà triết học)
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống, dựa vào ngữ cảnh của câu. Câu có nghĩa "Người lính bị _________ khi giải cứu cậu bé hiện đang được đưa đến bệnh viện".
* A. amused (vui vẻ, thích thú): Không phù hợp với ngữ cảnh bị thương khi giải cứu.
* B. scared (sợ hãi): Có thể phù hợp, nhưng không diễn tả rõ ràng về tình trạng thể chất.
* C. wounded (bị thương): Phù hợp nhất vì diễn tả rõ tình trạng người lính bị thương trong quá trình giải cứu, dẫn đến việc phải nhập viện.
* D. interested (quan tâm): Không phù hợp về nghĩa.
Vậy, đáp án đúng nhất là C.
* A. amused (vui vẻ, thích thú): Không phù hợp với ngữ cảnh bị thương khi giải cứu.
* B. scared (sợ hãi): Có thể phù hợp, nhưng không diễn tả rõ ràng về tình trạng thể chất.
* C. wounded (bị thương): Phù hợp nhất vì diễn tả rõ tình trạng người lính bị thương trong quá trình giải cứu, dẫn đến việc phải nhập viện.
* D. interested (quan tâm): Không phù hợp về nghĩa.
Vậy, đáp án đúng nhất là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và khả năng chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu này, UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc) là một tổ chức quốc tế hoạt động để hỗ trợ và giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
* A. provides: Cung cấp (hỗ trợ, tài trợ).
* B. relieves: Làm giảm bớt (sự đau khổ, khó khăn).
* C. advocates: Biện hộ, ủng hộ.
* D. locates: Định vị, xác định vị trí.
Trong các lựa chọn trên, "provides" là phù hợp nhất vì nó diễn tả việc UNICEF cung cấp hỗ trợ và tài trợ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn. Các lựa chọn khác không phù hợp với nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. provides: Cung cấp (hỗ trợ, tài trợ).
* B. relieves: Làm giảm bớt (sự đau khổ, khó khăn).
* C. advocates: Biện hộ, ủng hộ.
* D. locates: Định vị, xác định vị trí.
Trong các lựa chọn trên, "provides" là phù hợp nhất vì nó diễn tả việc UNICEF cung cấp hỗ trợ và tài trợ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn. Các lựa chọn khác không phù hợp với nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ "slums" trong câu có nghĩa là khu ổ chuột, khu nhà ổ chuột, khu nhà tồi tàn, nơi sinh sống của những người nghèo. Trong các lựa chọn đưa ra, phương án C. "poor area" (khu vực nghèo) là phù hợp nhất để thay thế cho "slums". Các phương án khác không chính xác:
- A. downtown area (khu vực trung tâm thành phố): Thường là khu vực thương mại, kinh doanh sầm uất, không liên quan đến khu ổ chuột.
- B. industrial area (khu công nghiệp): Khu vực tập trung các nhà máy, xí nghiệp.
- D. rural area (khu vực nông thôn): Vùng quê, không phải khu ổ chuột.
- A. downtown area (khu vực trung tâm thành phố): Thường là khu vực thương mại, kinh doanh sầm uất, không liên quan đến khu ổ chuột.
- B. industrial area (khu công nghiệp): Khu vực tập trung các nhà máy, xí nghiệp.
- D. rural area (khu vực nông thôn): Vùng quê, không phải khu ổ chuột.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "diversity" (sự đa dạng) có nghĩa gần nhất với "variety" (sự phong phú, nhiều loại khác nhau). Các lựa chọn khác không phù hợp:
- changes: sự thay đổi
- conservation: sự bảo tồn
- number: số lượng
- changes: sự thay đổi
- conservation: sự bảo tồn
- number: số lượng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng