Americans believe that education is important at all stage of life and should not stop (4)______ people get their first job. About 40% of adults take part in some kind of formal education.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, ta cần một liên từ chỉ thời gian để diễn tả ý "không dừng lại KHI mọi người có được công việc đầu tiên".
* **A. whereas:** trong khi, trái lại (diễn tả sự đối lập)
* **B. that:** rằng (thường dùng trong mệnh đề danh từ)
* **C. when:** khi (diễn tả thời gian)
* **D. otherwise:** nếu không thì, mặt khác (diễn tả điều kiện/hậu quả)
Chỉ có "when" phù hợp về nghĩa và ngữ pháp trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng liên từ chỉ điều kiện/ngoại lệ. Trong câu đã cho, ý nghĩa là "Các đồng nghiệp thường sử dụng họ và chức danh - ví dụ 'Tiến sĩ' hoặc 'Giáo sư', vì vậy bạn không nên sử dụng tên riêng trừ khi người đó yêu cầu bạn".
* A. if only (giá mà): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. as (như, vì): Không phù hợp về nghĩa.
* C. unless (trừ khi): Phù hợp nhất, diễn tả một ngoại lệ cho quy tắc chung.
* D. since (vì, từ khi): Không phù hợp về nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là C.
* A. if only (giá mà): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. as (như, vì): Không phù hợp về nghĩa.
* C. unless (trừ khi): Phù hợp nhất, diễn tả một ngoại lệ cho quy tắc chung.
* D. since (vì, từ khi): Không phù hợp về nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với động từ "open" để tạo thành một cụm động từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. Cụm động từ "open up" có nghĩa là "mở rộng" hoặc "mở ra". Trong ngữ cảnh này, các trường học đang mở rộng chương trình học truyền thống tập trung vào châu Âu để bao gồm tài liệu từ các nền văn hóa khác. Vì vậy, đáp án đúng là D.
A. on: Không phù hợp vì "open on" không tạo thành một cụm động từ có nghĩa trong trường hợp này.
B. into: Không phù hợp vì "open into" thường dùng để chỉ việc một không gian mở ra một không gian khác.
C. for: Không phù hợp vì "open for" có nghĩa là "mở cửa cho" hoặc "sẵn sàng cho", không phù hợp với nghĩa của câu.
A. on: Không phù hợp vì "open on" không tạo thành một cụm động từ có nghĩa trong trường hợp này.
B. into: Không phù hợp vì "open into" thường dùng để chỉ việc một không gian mở ra một không gian khác.
C. for: Không phù hợp vì "open for" có nghĩa là "mở cửa cho" hoặc "sẵn sàng cho", không phù hợp với nghĩa của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "cheap".
* A. comparatively (tương đối): Thể hiện sự so sánh, phù hợp với ngữ cảnh "không chỉ là một nguồn giải trí tiện lợi mà còn tương đối rẻ".
* B. conceitedly (kiêu ngạo): Không phù hợp về nghĩa.
* C. competitively (cạnh tranh): Không phù hợp về nghĩa.
* D. casually (tình cờ, ngẫu nhiên): Không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. comparatively (tương đối): Thể hiện sự so sánh, phù hợp với ngữ cảnh "không chỉ là một nguồn giải trí tiện lợi mà còn tương đối rẻ".
* B. conceitedly (kiêu ngạo): Không phù hợp về nghĩa.
* C. competitively (cạnh tranh): Không phù hợp về nghĩa.
* D. casually (tình cờ, ngẫu nhiên): Không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một từ nối để thể hiện sự chuyển ý, bổ sung thêm một khía cạnh khác của vấn đề đã nêu. "Yet" (A) có nghĩa là "tuy nhiên", dùng để giới thiệu một ý tương phản hoặc bổ sung. Trong ngữ cảnh này, nó phù hợp để báo hiệu rằng mặc dù TV có thể mang lại lợi ích, nhưng cũng có những nguy cơ tiềm ẩn.
"So" (B) nghĩa là "vì vậy", thường dùng để chỉ kết quả hoặc hệ quả. "For" (C) nghĩa là "bởi vì", dùng để đưa ra lý do. "If only" (D) nghĩa là "ước gì", diễn tả một mong muốn không có thật. Những từ này không phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
"So" (B) nghĩa là "vì vậy", thường dùng để chỉ kết quả hoặc hệ quả. "For" (C) nghĩa là "bởi vì", dùng để đưa ra lý do. "If only" (D) nghĩa là "ước gì", diễn tả một mong muốn không có thật. Những từ này không phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh. Trong ngữ cảnh "seeing plenty of books in use about the house will also... them to read", chúng ta cần một động từ mang nghĩa khuyến khích, thúc đẩy ai đó làm gì.
A. provoke (khiêu khích, xúi giục): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
B. encourage (khuyến khích): Phù hợp nhất, có nghĩa là khuyến khích trẻ đọc sách.
C. provide (cung cấp): Không phù hợp vì sau 'will also' cần một động từ chỉ hành động ảnh hưởng đến trẻ.
D. attract (thu hút): Mặc dù có liên quan đến việc làm cho việc đọc sách trở nên hấp dẫn, nhưng "encourage" thể hiện sự khuyến khích chủ động hơn, phù hợp hơn với ngữ cảnh.
Vậy, đáp án đúng là B.
A. provoke (khiêu khích, xúi giục): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
B. encourage (khuyến khích): Phù hợp nhất, có nghĩa là khuyến khích trẻ đọc sách.
C. provide (cung cấp): Không phù hợp vì sau 'will also' cần một động từ chỉ hành động ảnh hưởng đến trẻ.
D. attract (thu hút): Mặc dù có liên quan đến việc làm cho việc đọc sách trở nên hấp dẫn, nhưng "encourage" thể hiện sự khuyến khích chủ động hơn, phù hợp hơn với ngữ cảnh.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng