According to the passage, what do people use a diagnostic machine for?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm mục đích sử dụng của máy chẩn đoán (diagnostic machine) theo đoạn văn (passage). Phương án B là đáp án đúng vì máy chẩn đoán được dùng để tìm ra loại thực phẩm mà cơ thể mỗi người cần (find out which foods their body needs). Các phương án A, C, và D không phù hợp với mục đích sử dụng được đề cập của máy chẩn đoán trong đoạn văn.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "hazard" trong đoạn văn có nghĩa là mối nguy hiểm hoặc rủi ro. Trong các lựa chọn:
- A. peril: mối nguy hiểm, sự nguy hiểm (đồng nghĩa với hazard)
- B. loss: sự mất mát
- C. luck: vận may
- D. instruction: hướng dẫn
Vậy, đáp án đúng nhất là A. peril vì nó đồng nghĩa với "hazard".
- A. peril: mối nguy hiểm, sự nguy hiểm (đồng nghĩa với hazard)
- B. loss: sự mất mát
- C. luck: vận may
- D. instruction: hướng dẫn
Vậy, đáp án đúng nhất là A. peril vì nó đồng nghĩa với "hazard".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khi một vật thể rơi vào nước, nó sẽ tạo ra các gợn sóng lan tỏa từ điểm tiếp xúc. Các gợn sóng này có dạng hình tròn đồng tâm, mở rộng ra xung quanh. Các lựa chọn khác như A, C và D không liên quan đến hiện tượng này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm thông tin được tác giả đề cập trong đoạn văn 1 về phần lớn các loài trong lịch sử Trái Đất.
* Phương án A: They are no longer in existence (Chúng không còn tồn tại nữa). Đây là đáp án đúng. Thông thường, đoạn văn đầu tiên của một bài đọc sẽ giới thiệu chủ đề chính của bài. Câu thường được nhắc đến là ''More than 99 percent of all species that have ever lived on Earth are extinct.'' (Hơn 99% tất cả các loài từng sống trên Trái Đất đã tuyệt chủng)
* Phương án B: They have caused rapid change in the environment (Chúng đã gây ra sự thay đổi nhanh chóng trong môi trường). Không có thông tin nào trong đoạn văn 1 cho thấy phần lớn các loài đã gây ra sự thay đổi nhanh chóng trong môi trường.
* Phương án C: They have remained basically unchanged from their original forms (Về cơ bản, chúng vẫn không thay đổi so với hình dạng ban đầu). Trái ngược với ý này, tiến hóa và tuyệt chủng là những thay đổi lớn.
* Phương án D: They have been able to adapt to ecological changes (Chúng đã có thể thích nghi với những thay đổi sinh thái). Mặc dù một số loài có thể thích nghi, nhưng phần lớn đã tuyệt chủng, cho thấy chúng không thể thích nghi thành công với những thay đổi sinh thái.
* Phương án A: They are no longer in existence (Chúng không còn tồn tại nữa). Đây là đáp án đúng. Thông thường, đoạn văn đầu tiên của một bài đọc sẽ giới thiệu chủ đề chính của bài. Câu thường được nhắc đến là ''More than 99 percent of all species that have ever lived on Earth are extinct.'' (Hơn 99% tất cả các loài từng sống trên Trái Đất đã tuyệt chủng)
* Phương án B: They have caused rapid change in the environment (Chúng đã gây ra sự thay đổi nhanh chóng trong môi trường). Không có thông tin nào trong đoạn văn 1 cho thấy phần lớn các loài đã gây ra sự thay đổi nhanh chóng trong môi trường.
* Phương án C: They have remained basically unchanged from their original forms (Về cơ bản, chúng vẫn không thay đổi so với hình dạng ban đầu). Trái ngược với ý này, tiến hóa và tuyệt chủng là những thay đổi lớn.
* Phương án D: They have been able to adapt to ecological changes (Chúng đã có thể thích nghi với những thay đổi sinh thái). Mặc dù một số loài có thể thích nghi, nhưng phần lớn đã tuyệt chủng, cho thấy chúng không thể thích nghi thành công với những thay đổi sinh thái.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm thông tin về đặc điểm của học sinh thụ động dựa trên đoạn văn.
Phương án A: "They are slow in their studying." (Họ chậm chạp trong việc học tập.) - Không có thông tin nào trong đoạn văn đề cập đến tốc độ học tập của học sinh thụ động.
Phương án B: "They depend on other people to organize their learning." (Họ phụ thuộc vào người khác để tổ chức việc học của mình.) - Đây là đặc điểm chính của học sinh thụ động, họ không chủ động trong việc lập kế hoạch và tổ chức học tập.
Phương án C: "They monitor their understanding." (Họ giám sát sự hiểu biết của mình.) - Học sinh thụ động thường không chủ động theo dõi và đánh giá mức độ hiểu bài của mình.
Phương án D: "They know the purpose of studying." (Họ biết mục đích của việc học.) - Việc biết mục đích học tập không phải là đặc điểm riêng của học sinh thụ động; học sinh chủ động cũng có thể biết mục đích học tập.
Vậy, đáp án đúng nhất là B.
Phương án A: "They are slow in their studying." (Họ chậm chạp trong việc học tập.) - Không có thông tin nào trong đoạn văn đề cập đến tốc độ học tập của học sinh thụ động.
Phương án B: "They depend on other people to organize their learning." (Họ phụ thuộc vào người khác để tổ chức việc học của mình.) - Đây là đặc điểm chính của học sinh thụ động, họ không chủ động trong việc lập kế hoạch và tổ chức học tập.
Phương án C: "They monitor their understanding." (Họ giám sát sự hiểu biết của mình.) - Học sinh thụ động thường không chủ động theo dõi và đánh giá mức độ hiểu bài của mình.
Phương án D: "They know the purpose of studying." (Họ biết mục đích của việc học.) - Việc biết mục đích học tập không phải là đặc điểm riêng của học sinh thụ động; học sinh chủ động cũng có thể biết mục đích học tập.
Vậy, đáp án đúng nhất là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:
The final product of the process of drying liquids that uses the first method will be ______.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng