A factor robot (2)_____ one task endlessly until it is reprogrammed to do something else. It doesn’t run the whole factory.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cụm động từ (phrasal verb) với 'carry'. Trong đó:
- carry over: dời sang, hoãn lại
- carry out: thực hiện, tiến hành
- carry off: mang đi, ẵm giải, xoay sở thành công
- carry away: làm ai đó mất kiểm soát, quá khích
Dựa vào nghĩa của câu "Một robot nhân tố (2) _____ một nhiệm vụ vô tận cho đến khi nó được lập trình lại để làm điều gì đó khác. Nó không điều hành toàn bộ nhà máy.", ta thấy rằng đáp án phù hợp nhất là 'carries out' (thực hiện) vì nó diễn tả việc robot thực hiện một nhiệm vụ.
Do đó, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ (reduced relative clause). Trong câu "students on their (1)______ years looking for overseas adventure", chúng ta cần một dạng tính từ để bổ nghĩa cho "years".
* A. wish: Danh từ, không phù hợp.
* B. wished: Dạng quá khứ phân từ, thường được dùng trong câu bị động hoặc để diễn tả hành động đã hoàn thành. Trong trường hợp này, nó không phù hợp về nghĩa.
* C. wishing: Dạng hiện tại phân từ, có thể rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động. Cụ thể, "students who are wishing" có thể được rút gọn thành "students wishing". Trong ngữ cảnh này, "wishing" diễn tả một mong muốn, khát khao trải nghiệm. Đây là đáp án đúng.
* D. to wish: Dạng nguyên thể có "to", thường dùng để chỉ mục đích hoặc sau một số động từ nhất định. Không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. wish: Danh từ, không phù hợp.
* B. wished: Dạng quá khứ phân từ, thường được dùng trong câu bị động hoặc để diễn tả hành động đã hoàn thành. Trong trường hợp này, nó không phù hợp về nghĩa.
* C. wishing: Dạng hiện tại phân từ, có thể rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động. Cụ thể, "students who are wishing" có thể được rút gọn thành "students wishing". Trong ngữ cảnh này, "wishing" diễn tả một mong muốn, khát khao trải nghiệm. Đây là đáp án đúng.
* D. to wish: Dạng nguyên thể có "to", thường dùng để chỉ mục đích hoặc sau một số động từ nhất định. Không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra về từ vựng, cụ thể là sự khác biệt giữa các từ có gốc "trans". Trong ngữ cảnh này, ta cần một từ mang nghĩa "truyền tải" hoặc "lưu truyền" qua hình thức truyền miệng.
* A. transferred: chuyển giao, di chuyển (thường là vật chất hoặc quyền sở hữu)
* B. transformed: biến đổi, thay đổi hình dạng
* C. transmitted: truyền tải (thông tin, tín hiệu, bệnh tật)
* D. transited: đi qua, quá cảnh
Trong các lựa chọn trên, "transmitted" là phù hợp nhất vì nó mang nghĩa "được truyền tải" (thông qua truyền miệng).
* A. transferred: chuyển giao, di chuyển (thường là vật chất hoặc quyền sở hữu)
* B. transformed: biến đổi, thay đổi hình dạng
* C. transmitted: truyền tải (thông tin, tín hiệu, bệnh tật)
* D. transited: đi qua, quá cảnh
Trong các lựa chọn trên, "transmitted" là phù hợp nhất vì nó mang nghĩa "được truyền tải" (thông qua truyền miệng).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cụm từ chỉ sự bổ sung, ngoài ra. Trong câu này, "But (1)_______ being nice to look at, trees also play an important role in improving the quality of our lives," cần một cụm từ diễn tả ý nghĩa "ngoài việc" hoặc "bên cạnh việc".
* A. as far as: Cụm từ này có nghĩa "theo như, cho đến khi", không phù hợp về nghĩa.
* B. as long as: Cụm từ này có nghĩa "miễn là, với điều kiện là", không phù hợp về nghĩa.
* C. as well as: Cụm từ này có nghĩa "cũng như, bên cạnh đó", phù hợp về nghĩa, diễn tả ý nghĩa cây cối không chỉ đẹp mà còn có vai trò quan trọng.
* D. as soon as: Cụm từ này có nghĩa "ngay khi", không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là C. as well as.
* A. as far as: Cụm từ này có nghĩa "theo như, cho đến khi", không phù hợp về nghĩa.
* B. as long as: Cụm từ này có nghĩa "miễn là, với điều kiện là", không phù hợp về nghĩa.
* C. as well as: Cụm từ này có nghĩa "cũng như, bên cạnh đó", phù hợp về nghĩa, diễn tả ý nghĩa cây cối không chỉ đẹp mà còn có vai trò quan trọng.
* D. as soon as: Cụm từ này có nghĩa "ngay khi", không phù hợp về nghĩa.
Vậy đáp án đúng là C. as well as.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, chỗ trống (2) cần một từ chỉ các cấp độ khác nhau của việc giảng dạy. Trong các lựa chọn:
- A. levels: cấp độ (thường dùng trong giáo dục, nhưng không phù hợp với ngữ cảnh 'các cấp độ giảng dạy').
- B. groups: nhóm (không phù hợp về nghĩa).
- C. categories: loại, hạng mục (phù hợp với ngữ cảnh 'các loại hình giảng dạy').
- D. classes: lớp học (không phù hợp).
Vì vậy, đáp án chính xác là C. categories.
- A. levels: cấp độ (thường dùng trong giáo dục, nhưng không phù hợp với ngữ cảnh 'các cấp độ giảng dạy').
- B. groups: nhóm (không phù hợp về nghĩa).
- C. categories: loại, hạng mục (phù hợp với ngữ cảnh 'các loại hình giảng dạy').
- D. classes: lớp học (không phù hợp).
Vì vậy, đáp án chính xác là C. categories.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để mô tả việc giao tiếp bằng mắt trực tiếp kéo dài được coi là như thế nào.
* A. impoliteness (n): Sự bất lịch sự (danh từ). Không phù hợp vì cần một tính từ.
* B. politely (adv): Một cách lịch sự (trạng từ). Không phù hợp về nghĩa.
* C. impolitely (adv): Một cách bất lịch sự (trạng từ). Không phù hợp về nghĩa.
* D. impolite (adj): Bất lịch sự (tính từ). Phù hợp nhất vì nó là một tính từ và có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. impoliteness (n): Sự bất lịch sự (danh từ). Không phù hợp vì cần một tính từ.
* B. politely (adv): Một cách lịch sự (trạng từ). Không phù hợp về nghĩa.
* C. impolitely (adv): Một cách bất lịch sự (trạng từ). Không phù hợp về nghĩa.
* D. impolite (adj): Bất lịch sự (tính từ). Phù hợp nhất vì nó là một tính từ và có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng