Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau: bù
木
不
否
Đáp án đúng: C
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau: tài
夫
大
太
Câu hỏi yêu cầu chọn chữ Hán (kanji) đúng cho phiên âm "tài". Trong các lựa chọn:
Do đó, đáp án đúng là 太 (tài/tà).
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau: nán
住
难
摊
Chữ Hán "难" (nán) có phiên âm là "nán", mang nghĩa là khó khăn, gian nan. Các đáp án khác không có phiên âm này.
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau: hěn
恨
狠
很
Trong tiếng Hán, phiên âm "hěn" tương ứng với chữ "很" (hěn) mang nghĩa là "rất".
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm sau: Hànyǔ
汉语
法语
韩语
Câu hỏi yêu cầu chọn chữ Hán đúng cho phiên âm "Hànyǔ". Trong các lựa chọn:
Chọn đáp đúng với hình ảnh đã cho
他们去天安门。
他们去美国。
我去天安门
我去邮局
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án phù hợp với hình ảnh. Trong hình, ta thấy hai người đang đứng trước Thiên An Môn. Trong các đáp án, chỉ có đáp án "
Chỉ ra cách đọc của 不 trong 不大
bu da
bù dà
bú dà
bu dà
Nghe và tìm phiên âm đúng
jiǎn
jian
jián
jiàn
Chỉ ra cách đọc của 不 trong 不学
bu xué
bú xúe
bù xué
bú xué
Cách đọc đúng của từ 关系 là
guānxi
guānxì
guānxǐ
guānxī
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 天
tián
tiān
tīn
tiēn