Chữ Hán "难" (nán) có phiên âm là "nán", mang nghĩa là khó khăn, gian nan. Các đáp án khác không có phiên âm này.
* **住 (zhù):** Trú, ở, sống.
* **摊 (tān):** Than, bày ra, trải ra.
Câu hỏi yêu cầu chọn chữ Hán đúng cho phiên âm "Hànyǔ". Trong các lựa chọn:
- 汉语 (Hànyǔ) nghĩa là tiếng Hán.
- 法语 (Fǎyǔ) nghĩa là tiếng Pháp.
- 韩语 (Hányǔ) nghĩa là tiếng Hàn.
Như vậy, đáp án đúng là 汉语 (Hànyǔ), tức là tiếng Hán.
Trong tiếng Hán, "不" (bù) là một phó từ phủ định. Khi "不" đứng trước một thanh bốn (thanh sắc), nó sẽ biến âm thành thanh hai (thanh huyền). Trong trường hợp "不大" (bù dà), "大" (dà) mang thanh bốn, do đó "不" sẽ biến âm thành "bú". Vì vậy, cách đọc đúng của "不大" là "bú dà".
Câu hỏi yêu cầu tìm phiên âm đúng của một từ (đã nghe). Trong các đáp án, ta cần xác định thanh điệu chính xác. Đáp án đúng là 'jiàn' vì nó thể hiện đúng thanh điệu của từ được phát âm trong audio.