Một nhà xưởng có NOI cuối năm 1 đến cuối năm 3 mỗi năm là 30 tỷ đồng; từ cuối năm 4 cho đến cuối năm 15 NOI tăng 7% mỗi năm. Sau 15 năm, bán nhà xưởng dự tính với giá 200 tỷ đồng. Tỷ suất chiết khấu 20%/năm, giá trị nhà xưởng này là:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
The value of the factory is calculated by discounting the NOI (Net Operating Income) over 15 years and the resale value to the present. The explanation involves calculating the present value of the NOI for years 1-3, then calculating NOI from years 4-15 with a 7% increase each year, and finally calculating the present value of the resale value in year 15. The total present value of the factory is the sum of these components.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị nhà xưởng, chúng ta cần chiết khấu dòng tiền NOI của từng năm về giá trị hiện tại (PV) và cộng chúng lại, sau đó cộng thêm giá trị hiện tại của việc bán nhà xưởng sau 20 năm.
* **Năm 1-3:** NOI = 50 tỷ đồng/năm. PV = 50/(1.2) + 50/(1.2)^2 + 50/(1.2)^3 = 41.67 + 34.72 + 28.94 = 105.33 tỷ đồng.
* **Năm 4-20:** NOI tăng 5% mỗi năm. Chúng ta cần tính PV của một chuỗi dòng tiền tăng trưởng.
* NOI năm 4 = 50 * 1.05 = 52.5 tỷ đồng.
* PV năm 4 = 52.5/(1.2)^4
*PV năm 5 = 52.5*1.05/(1.2)^5
*...
*PV năm 20= 52.5*(1.05)^17/(1.2)^20
*Công thức tổng quát để tính PV của chuỗi dòng tiền tăng trưởng từ năm 4 đến năm 20 là:
PV = NOI4 / (r - g) * [1 - (1 + g)^n / (1 + r)^n] / (1.2)^3 với n=17
Trong đó: NOI4=52.5, r = 0.2, g = 0.05
PV = 52.5 / (0.2 - 0.05) * [1 - (1.05)^17 / (1.2)^17] / (1.2)^3
PV= 350*[1-2.29/6.86]/1.728 = 350*0.666/1.728 = 134.71 tỷ đồng.
* **Giá trị bán nhà xưởng sau 20 năm:** 500 tỷ đồng. PV = 500 / (1.2)^20 = 500 / 38.33 = 13.05 tỷ đồng.
Tổng giá trị nhà xưởng = 105.33 + 134.71 + 13.05 = 253.09 tỷ đồng.
Vì không có đáp án nào gần với kết quả tính toán, đáp án đúng nhất là A. Tất cả các đáp án đều sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thẩm định giá tài sản thế chấp nhằm mục đích xác định giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm thẩm định, để từ đó xác định mức cho vay phù hợp và đảm bảo khả năng thu hồi vốn khi phát mại tài sản. Phương án B phản ánh đúng mục đích này: Giá trị mua bán tài sản ở thời điểm phát mại.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính dòng tiền thuần (NCF) cuối năm 2, ta cần xem xét các yếu tố sau:
1. **Doanh thu (Revenue):** Đề bài không cung cấp thông tin trực tiếp về doanh thu. Do đó, chúng ta cần giả định doanh thu không đổi hoặc có thông tin khác liên quan đến doanh thu để tính toán chính xác. Tuy nhiên, vì không có thông tin về doanh thu nên không thể tính NCF một cách trực tiếp.
2. **Chi phí vận hành:** 8 tỷ đồng/năm
3. **Khấu hao:** 4 tỷ đồng/năm
4. **Thuế TNDN:** 20%
5. **Vốn lưu động ròng:** 3 tỷ đồng (đầu mỗi năm, thu hồi vào năm cuối)
6. **Giá trị thanh lý:** 5 tỷ đồng (cuối năm 4)
Vì không có thông tin về doanh thu, chúng ta không thể tính toán chính xác lợi nhuận trước thuế, thuế TNDN và cuối cùng là dòng tiền thuần (NCF). Các đáp án A, B, C đều đưa ra một con số cụ thể, nhưng không có cơ sở để xác định đáp án nào là đúng nếu không có doanh thu.
Do đó, đáp án chính xác nhất trong trường hợp này là:
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính giá trị của dự án vào thời điểm cuối năm thứ 2, chúng ta cần tính toán dòng tiền của dự án và chiết khấu về thời điểm đó.
1. **Tính khấu hao hàng năm:**
- Khấu hao = (Giá trị tài sản cố định ban đầu) / (Thời gian khấu hao) = 20 tỷ / 6 năm = 3.333 tỷ đồng/năm.
2. **Tính lợi nhuận trước thuế (EBT) hàng năm:**
- Gọi P là giá bán mỗi khung xe ô tô bán tải.
- Doanh thu hàng năm = 400 * P.
- Chi phí hoạt động hàng năm = 19.5 tỷ đồng.
- EBT = Doanh thu - Chi phí hoạt động - Khấu hao = 400P - 19.5 - 3.333 = 400P - 22.833 tỷ đồng.
3. **Tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hàng năm:**
- Thuế TNDN = 20% * EBT = 0.2 * (400P - 22.833) = 80P - 4.5666 tỷ đồng.
4. **Tính lợi nhuận sau thuế (EAT) hàng năm:**
- EAT = EBT - Thuế TNDN = (400P - 22.833) - (80P - 4.5666) = 320P - 18.2664 tỷ đồng.
5. **Tính dòng tiền hoạt động (OCF) hàng năm:**
- OCF = EAT + Khấu hao = (320P - 18.2664) + 3.333 = 320P - 14.9334 tỷ đồng.
6. **Tính dòng tiền cuối dự án:**
- Thu hồi vốn lưu động ròng: 2 tỷ đồng.
- Giá trị thanh lý sau thuế: 4 tỷ đồng.
7. **Tính giá trị hiện tại của dự án vào cuối năm thứ 2 (PV2):**
- Chúng ta cần chiết khấu các dòng tiền từ năm 3 đến năm 6 về cuối năm 2.
- PV2 = ∑ [OCFt / (1+r)^(t-2)] với t chạy từ 3 đến 6, và r = 20% = 0.2
- PV2 = [OCF3 / (1+0.2)^1] + [OCF4 / (1+0.2)^2] + [OCF5 / (1+0.2)^3] + [OCF6 / (1+0.2)^4] + [4 tỷ + 2 tỷ / (1+0.2)^4]
- PV2 = [(320P - 14.9334) / 1.2] + [(320P - 14.9334) / 1.44] + [(320P - 14.9334) / 1.728] + [(320P - 14.9334 + 6) / 2.0736]
- PV2 = (320P - 14.9334) * (1/1.2 + 1/1.44 + 1/1.728 + 1/2.0736) + 6/2.0736
- PV2 = (320P - 14.9334) * (0.8333 + 0.6944 + 0.5787 + 0.4823) + 2.893
- PV2 = (320P - 14.9334) * 2.5887 + 2.893
- PV2 = 828.384P - 38.66 + 2.893 = 828.384P - 35.767
Vì không có thông tin về giá bán (P) của mỗi khung xe ô tô bán tải, nên không thể tính được giá trị cụ thể của dự án. Do đó, đáp án đúng nhất là: Tất cả các đáp án khác đều sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE) là dòng tiền còn lại cho các cổ đông sau khi công ty đã thanh toán tất cả các chi phí hoạt động, chi phí lãi vay và đã thực hiện các khoản đầu tư cần thiết vào tài sản cố định (CE) và vốn lưu động (∆WC). Các yếu tố khác như trả nợ gốc (Principal Repay), phát hành nợ mới (New debt issues) và cổ tức ưu đãi (Preferred Dividend) cũng ảnh hưởng đến FCFE. Công thức đúng để tính FCFE là: EBIT(1-t) – Interest(1-t) + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend. Trong đó EBIT(1-t) là lợi nhuận sau thuế từ hoạt động kinh doanh, Interest(1-t) là chi phí lãi vay sau thuế, D là khấu hao.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị Doanh Nghiệp
628 tài liệu440 lượt tải

CEO.28: Bộ 100+ Tài Liệu Hướng Dẫn Xây Dựng Hệ Thống Thang, Bảng Lương
109 tài liệu762 lượt tải

CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp - Quản Lý Doanh Nghiệp Thời Đại 4.0
272 tài liệu981 lượt tải

CEO.26: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp - Khởi Nghiệp Thời Đại 4.0
289 tài liệu690 lượt tải

CEO.25: Bộ Tài Liệu Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin và Thương Mại Điện Tử Trong Kinh Doanh
240 tài liệu1031 lượt tải

CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi Ro Doanh Nghiệp
249 tài liệu581 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng