JavaScript is required

Từ Vựng Friends Plus 8 - Unit 2: Sensations

1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2

Danh sách từ vựng

16 thuật ngữ trong bộ flashcard này

activist

(noun) - /ˈæktɪvɪst/
  • nhà hoạt động
  • eg: She is a well-known environmental activist.

alpaca

(noun) - /ælˈpækə/
  • lạc đà không bướu
  • eg: The farmer raises alpacas for their wool.

anosmic

(adjective) - /ænˈɒzmɪk/
  • mất khứu giác
  • eg: After the illness, he became anosmic.

blind

(adjective) - /blaɪnd/
  • eg: He is blind in one eye.

deaf

(adjective) - /def/
  • điếc, không thể nghe được
  • eg: She has been deaf since birth.

hearing

(noun) - /ˈhɪərɪŋ/
  • thính giác
  • eg: Hearing aids can help improve hearing loss.

lasagne

(noun) - /ləˈzænjə/
  • món mì Ý dạng lá
  • eg: We had lasagne for dinner last night.

resident

(noun) - /ˈrez.ɪ.dənt/
  • cư dân
  • eg: He is a resident of New York.

sensation

(noun) - /senˈseɪʃn/
  • cảm giác
  • eg: She felt a burning sensation in her hand.

sense

(noun) - /sɛns/
  • giác quan, cảm giác
  • eg: It makes no sense.

sight

(noun) - /saɪt/
  • tầm nhìn, cảnh tượng
  • eg: It was a beautiful sight.

smell

(verb) - /smɛl/
  • ngửi, mùi
  • eg: The flowers smell nice.

speciality

(noun) - /ˌspeʃiˈæləti/
  • đặc sản
  • eg: Pho is a Vietnamese speciality.

taste

(verb) - /teɪst/
  • nếm, vị
  • eg: This soup tastes good.

touch

(verb) - /tʌtʃ/
  • chạm vào
  • eg: Don’t touch that!

tone-deafness

(noun) - /təʊn ˈdefnəs/
  • sự điếc âm
  • eg: Tone-deafness makes it difficult to sing in tune.

Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.