Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 02 - Đề 2
Câu 1
Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A.Thái Lan.
B.Trung Quốc.
C.Ma-lai-xi-a.
D.Mi-an-ma.
Câu 2
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A.Độ cao và hướng các dãy núi.
B.Vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
C.Vị trí địa lí và độ cao địa hình.
D.Hướng các dãy núi và biển Đông.
Câu 3
Ở nước ta phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên vì
A.thiên tai, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B.đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững.
C.dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao.
D.khoa học kĩ thuật ngày càng có nhiều tiến bộ.
Câu 4
Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A.Qui mô lớn và đang tăng.
B.Qui mô lớn và đang giảm.
C.Qui mô nhỏ và đang tăng.
D.Qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 5
Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do
A.có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn đồng bằng.
B.cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C.quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
D.có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn
Câu 6
Co biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2023. Nxb Thống kê)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A.Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng tăng.
B.Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm.
C.Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng 5,3% giai đoạn 2010 – 2022.
D.Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất trong giai đoạn 2010 – 2022.
Câu 7
Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc
A.nhiệt đới.
B.ôn đới.
C.cận nhiệt.
D.hàn đới.
Câu 8
Ở nước ta, bão thường kèm theo
A.mưa lớn, gió mạnh.
B.cát bay, cát chảy.
C.đất nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D.động đất, sóng thần.
Câu 9
Công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều hạn chế trong phát triển là do
A.vị trí địa lí không thuận lợi.
B.nghèo tài nguyên khoáng sản.
C.thiếu lao động có tay nghề.
D.điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
Câu 10
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành hàng không của nước ta?
A.Là ngành phát triển lâu đời.
B.Năng lực vận tải tăng lên.
C.Lao động trình độ rất cao.
D.Chưa có các cảng quốc tế.
Câu 11
Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.sông Gâm.
B.sông Đà.
C.sông Chảy.
D.sông Lô.
Câu 12
Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do
A.ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B.ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C.ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D.lượng mưa lớn và diễn ra quanh năm.
Câu 13
Vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào sau đây?
A.Phi-lip-pin.
B.Ma-lai-xi-a.
C.Cam-pu-chia.
D.Mi-an-ma.
Câu 14
Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A.cao lanh, đá vôi.
B.đất sét, đá vôi.
C.dầu mỏ, khí đốt.
D.bô xít, dầu
Câu 15
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A.phát huy thế mạnh tự nhiên, phát triển kinh tế.
B.tận dụng tài nguyên, đổi mới tập quán sản xuất.
C.tạo thêm việc làm, thay đổi phân công lao động.
D.chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu.
Câu 16
Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A.Phát triển thành vùng có kinh tế hàng hoá hàng đầu của cả nước.
B.Tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C.Xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D.Phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 17
Xu hướng già hoá của dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A.Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng.
B.Tuổi thọ trung bình tăng.
C.Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi tăng.
D.Tỉ suất gia tăng dân số giảm.
Câu 18
Đồng bằng sông Hồng không giáp với
A.vịnh Bắc bộ.
B.Tây Nguyên.
C.Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|