Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Công Nghệ Nông Nghiệp - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 03 - Đề Số 02
Câu 1
Công nghệ nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong trồng trọt để nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng?
A. nullB.Công nghệ tưới nhỏ giọt.
C.Công nghệ mạng 5G.
D.Công nghệ xe tự lái.
Câu 2
Lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ trồng cây trong nhà kính là gì?
A.Giảm chi phí nhân công.
B.Kiểm soát tốt môi trường sống cho cây trồng.
C.Tăng lượng nước sử dụng cho cây.
D.Cải thiện chất lượng đất trồng.
Câu 3
Vai trò quan trọng nhất của trồng trọt đối với nền kinh tế là gì?
A.Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
B.Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng nhanh.
C.Cung cấp thực phẩm cho con người và động vật.
D.Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược phẩm.
Câu 4
Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A.Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B.Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C.Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D.Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 5
Yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp là gì?
A.Có khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt và hiểu biết về các loài cây.
B.Thành thạo công nghệ thông tin và kỹ năng giao tiếp.
C.Biết sử dụng các phương tiện vận chuyển công cộng.
D.Có năng lực quản lý tài chính và kế toán.
Câu 6
Quy luật sinh trưởng của cây rừng thường có đặc điểm nào dưới đây?
A.Cây sinh trưởng đồng đều trong suốt đời cây.
B.Cây sinh trưởng nhanh trong giai đoạn đầu và chậm lại khi trưởng thành.
C.Cây chỉ phát triển nhanh khi có đủ ánh sáng.
D.Cây sinh trưởng chậm ngay từ đầu và tăng trưởng nhanh vào giai đoạn cuối.
Câu 7
Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản đối với nền kinh tế là gì?
A.Cung cấp thực phẩm cho con người.
B.Tạo việc làm cho người dân vùng thành thị.
C.Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D.Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước.
Câu 8
Nhóm thủy sản nào dưới đây sống ở môi trường nước ngọt?
A.Cua biển.
B.Tôm hùm.
C.Cá rô phi.
D.Nghêu.
Câu 9
Khi phân loại vật nuôi, người ta thường căn cứ vào
A.nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
B.hình thái, ngoại hình và nơi xuất xứ.
C.nguồn gốc địa phương hay ngoại nhập.
D.mục đích sử dụng và đặc điểm sinh sản.
Câu 10
Trong ngành thủy sản, các nhóm thủy sản được phân loại dựa trên yếu tố nào?
A.Hình dáng và kích thước cơ thể.
B.Môi trường sống và đặc điểm sinh học.
C.Mức độ phát triển của ngành công nghiệp chế biến.
D.Mức độ tiêu thụ của sản phẩm thủy sản.
Câu 11
Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để bảo quản thủy sản tươi sống?
A.Đóng hộp.
B.Phơi khô.
C.Muối và xông khói.
D.Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Câu 12
Một trong những biện pháp hiệu quả để bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?
A.Tăng cường đánh bắt thủy sản trong mùa sinh sản.
B.Cấm đánh bắt thủy sản trong mùa sinh sản.
C.Sử dụng thuốc trừ sâu để kiểm soát dịch bệnh.
D.Tăng sản lượng đánh bắt bất chấp kích thước.
Câu 13
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm
A.nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
B.đáp ứng đầy đủ mọi quy nhu cầu của con người về sản phẩm chăn nuôi.
C.công nghiệp hóa và hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
D.nâng cao hiệu quả chăn nuôi và tạo công ăn việc làm ổn định cho lao động chất lượng cao.
Câu 14
Kỹ thuật nào dưới đây được áp dụng trong nuôi tôm sú để đạt hiệu quả cao?
A.Nuôi tôm sú trong hệ thống ao đất không thay nước.
B.Sử dụng chế phẩm sinh học để cải tạo môi trường nước.
C.Để tôm sú tự nhiên sinh trưởng mà không cần cho ăn bổ sung.
D.Nuôi tôm sú ở nhiệt độ cao và độ mặn thấp.
Câu 15
Vai trò quan trọng nhất của việc trồng rừng đối với môi trường là gì?
A.Cung cấp gỗ và nguyên liệu cho công nghiệp.
B.Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và bảo vệ đa dạng sinh học.
C.Tạo ra các sản phẩm chế biến từ gỗ.
D.Tăng thu nhập cho người dân.
Câu 16
Phương thức khai thác rừng nào dưới đây giúp bảo vệ môi trường và duy trì tài nguyên rừng lâu dài?
A.Khai thác toàn bộ rừng.
B.Khai thác chọn cây, bảo vệ cây non và cây giống.
C.Khai thác theo phương thức “chặt một cây, trồng một cây”.
D.Khai thác đồng loạt trong một khu vực rộng.
Câu 17
Cơ giới hóa trong nông nghiệp giúp ích gì cho quá trình sản xuất cây trồng?
A.Giảm bớt sự phụ thuộc vào nguồn nước.
B.Tiết kiệm thời gian và nhân lực, nâng cao hiệu quả sản xuất.
C.Tăng chi phí đầu tư ban đầu cho nông dân.
D.Tăng cường việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 18
Ứng dụng công nghệ cao trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A.Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
B.Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi.
C.Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
D.Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.
Câu 19
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng mạnh nhất đến chất lượng môi trường trong các hệ thống nuôi thủy sản?
A.Nguồn nước và các chỉ tiêu hóa học của nước.
B.Loại thức ăn sử dụng cho thủy sản.
C.Mật độ thả nuôi trong ao.
D.Thời gian chiếu sáng trong ngày.
Câu 20
Thức ăn nuôi thủy sản cần đảm bảo yếu tố nào dưới đây để giúp thủy sản phát triển tốt?
A.Chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật.
B.Thức ăn phải có nguồn gốc tự nhiên hoàn toàn.
C.Cung cấp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết như protein, lipit và vitamin.
D.Thức ăn cần phải có mùi thơm mạnh để thu hút thủy sản.
Câu 21
Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm chính của ngành lâm nghiệp?
A.Gỗ và sản phẩm từ gỗ.
B.Mủ cao su.
C.Dược liệu từ rừng.
D.Thủy sản nuôi trong các khu vực rừng ngập mặn.
Câu 22
Trong quy trình ương cá, tôm giống, giai đoạn nào dưới đây là quan trọng nhất để đảm bảo con giống phát triển khỏe mạnh?
A.Giai đoạn ấp trứng và nở.
B.Giai đoạn cho ăn thức ăn công nghiệp.
C.Giai đoạn cải tạo môi trường nước.
D.Giai đoạn di chuyển cá, tôm vào ao nuôi.
Câu 23
Với thực trạng khai thác rừng quá mức và việc trồng rừng chưa đáp ứng đủ nhu cầu bảo vệ môi trường ở Việt Nam, biện pháp nào dưới đây là phù hợp để cải thiện tình hình?
A.Đẩy mạnh trồng rừng và phát triển các mô hình rừng bền vững, khai thác hợp lý.
B.Tăng cường khai thác rừng tự nhiên để tăng nguồn thu nhập cho người dân.
C.Cấm khai thác rừng hoàn toàn để bảo vệ môi trường.
D.Phát triển các ngành công nghiệp khác thay thế ngành lâm nghiệp.
Câu 24
Trong quá trình nuôi cá tra, để tăng trưởng nhanh và giảm tỷ lệ chết, biện pháp nào dưới đây là cần thiết?
A.Tăng mật độ thả nuôi trong ao để tận dụng diện tích hiệu quả.
B.Chỉ cho cá ăn thức ăn tự nhiên, hạn chế sử dụng thức ăn công nghiệp.
C.Duy trì chất lượng nước ổn định, cung cấp đủ oxy và kiểm soát pH.
D.Nuôi cá ở nhiệt độ cao để tăng tốc độ sinh trưởng.
Câu 25
Một khu rừng ở Việt Nam đang bị khai thác quá mức, dẫn đến suy giảm diện tích rừng và mất cân bằng sinh thái. Chính quyền địa phương đã quyết định tăng cường các biện pháp bảo vệ và trồng lại rừng. Các nhận xét về tình hình này sau đây là đúng hay sai?
a) Khai thác rừng quá mức là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mất cân bằng sinh thái.
b) Việc trồng lại rừng và bảo vệ rừng tự nhiên là cần thiết để duy trì tài nguyên rừng bền vững.
c) Khai thác rừng có thể tiếp tục nếu có kế hoạch khai thác hợp lý và không làm giảm diện tích rừng.
d) Chỉ nên trồng rừng mới mà không cần quan tâm đến việc bảo vệ rừng tự nhiên hiện có.
Câu 26
Trong một ao nuôi tôm, bạn nhận thấy tôm có dấu hiệu bỏ ăn, vỏ tôm trở nên mờ và có hiện tượng rụng chân. Các biện pháp phòng và trị bệnh hiệu quả cho tôm trong tình huống này sau đây là đúng hay sai?
a) Cần kiểm tra và điều chỉnh các chỉ tiêu môi trường như độ pH, nhiệt độ và mức oxy hòa tan để cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi.
b) Sử dụng thuốc kháng sinh để trị bệnh ngay lập tức mà không cần kiểm tra nguyên nhân gây bệnh.
c) Cung cấp chế độ ăn uống đầy đủ dinh dưỡng cho tôm, bao gồm thức ăn giàu protein để tăng sức đề kháng.
d) Thực hiện biện pháp phòng bệnh bằng cách vệ sinh ao nuôi, loại bỏ các tạp chất và thay nước định kỳ.
Câu 27
Bạn là người quản lý một trang trại nuôi tôm. Sau khi thả giống tôm, bạn nhận thấy một số tôm có dấu hiệu chậm lớn, ăn ít và môi trường nước trong ao có mùi hôi. Các biện pháp đã áp dụng để khắc phục tình trạng này và cải thiện sức khỏe cho tôm sau đây là đúng hay sai?
a) Kiểm tra chất lượng nước, đặc biệt là mức oxy hòa tan và pH, để đảm bảo môi trường sống phù hợp cho tôm.
b) Tăng cường lượng thức ăn cho tôm, kể cả khi tôm không ăn nhiều, để đảm bảo chúng có đủ dinh dưỡng.
c) Thực hiện thay nước định kỳ và cải thiện môi trường ao nuôi, loại bỏ tạp chất để giảm mùi hôi và cải thiện chất lượng nước.
d) Tiếp tục thả tôm giống mới vào ao ngay lập tức để tăng mật độ và giảm thiểu tỷ lệ chết.
Câu 28
Bạn là người quản lý một ao nuôi cá rô phi. Sau một thời gian nuôi, bạn nhận thấy cá có dấu hiệu chậm lớn và sức khỏe giảm sút. Bạn nghi ngờ vấn đề có thể liên quan đến thức ăn cung cấp cho cá. Bạn cần xác định biện pháp cải thiện chế độ ăn cho cá.
a) Cung cấp thức ăn có chất lượng tốt, chứa đầy đủ các dưỡng chất như protein, vitamin, khoáng chất để hỗ trợ sự phát triển của cá.
b) Cho cá ăn thức ăn chỉ chứa nhiều năng lượng (carbohydrate) để tiết kiệm chi phí và giúp cá nhanh lớn.
c) Thức ăn cho cá cần phải đảm bảo vệ sinh an toàn, không chứa vi khuẩn hoặc mầm bệnh có thể gây hại cho cá.
d) Thức ăn cho cá nên thay đổi thường xuyên để cá không bị nhàm chán và ăn ít đi.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|