Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Công Nghệ Nông Nghiệp - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 02 - Đề Số 04
Câu 1
Công nghệ nào sau đây được áp dụng trong hình bên?
A.Công nghệ tưới nhỏ giọt.
B.Công nghệ tưới phun mưa.
C.Công nghệ khí canh.
D.Công nghệ thủy canh.
Câu 2
Chỉ ra ưu điểm của trồng cây trong nhà kính?
A.Tiết kiệm được vốn.
B.Giá thành sản phẩm rẻ.
C.Cây trồng tránh được các tác động bất lợi của thời tiết.
D.Không cần kiến thức, kinh nghiệm, kỹ thuật trồng cây.
Câu 3
Vai trò: Hạn chế và đẩy lùi tình trạng thiếu lương thực, là thể hiện vai trò nào của ngành trồng trọt?
A.Cung cấp lương thực, thực phẩm.
B.Cung cấp nguyên liệu chế biến.
C.Cung cấp thức ăn chăn nuôi.
D.Đáp án khác.
Câu 4
Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:
A.Bổ sung giống vi khuẩn lactac → lên men.
B.Làm lạnh 15 – 20°C, kết thúc lên men.
C.Bổ sung phụ gia → chuyển đến bồn rót.
D.Đóng hộp, bao gói → sữa chua thành phẩm.
Câu 5
Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ lâm nghiệp?
A.Các loại ngô trồng trên nương.
B.Giấy vở học sinh.
C.Thịt trâu gác bếp.
D.Phân bón vi sinh vật.
Câu 6
Nên khai thác rừng vào giai đoạn nào sau đây?
A.Giai đoạn non.
B.Giai đoạn gần thành thục.
C.Giai đoạn thành thục.
D.Giai đoạn già cỗi.
Câu 7
Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của thủy sản với nền kinh tế và cuộc sống xã hội?
A.Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
B.Đảm bảo an ninh lương thực và phát triển bền vững.
C.Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.
D.Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động.
Câu 8
Cá tầm, cá hồi vân thuộc nhóm thủy sản nào sau đây?
A.Thủy sản bản địa.
B.Thủy sản nhập nội.
C.Thủy sản nhập khẩu.
D.Thủy sản xuất khẩu.
Câu 9
Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?
A.Ép tách phân.
B.Biogas.
C.Ủ phân.
D.Robot dọn vệ sinh.
Câu 10
Cho các yêu cầu sau đây:
(1) Độ pH.
(2) Hàm lượng NH3.
(3) Độ trong và màu nước.
(4) Hàm lượng oxygen hòa tan.
(5) Độ mặn.
Các nhận định đúng về yêu cầu thủy hóa của môi trường nuôi thủy sản là:
A.(1), (2), (4), (5).
B.(1), (3), (4), (5).
C.(1), (2), (3), (4).
D.(2), (3), (4), (5).
Câu 11
Thứ tự nào đúng mô tả các bước làm nước mắm truyền thống từ cá?
A.Chuẩn bị nguyên liệu → Rút và lọc mắm → Trộn cá với muối → Ủ chượp → Đóng chai.
B.Chuẩn bị nguyên liệu → Ủ chượp → Trộn cá với muối → Đóng chai → Rút và lọc mắm.
C.Chuẩn bị nguyên liệu → Trộn cá với muối → Ủ chượp → Rút và lọc mắm → Đóng chai.
D.Chuẩn bị nguyên liệu → Trộn cá với muối đóng chai → Ủ chượp → Rút và lọc mắm.
Câu 12
Để bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, cần nghiêm cấm hoạt động nào sau đây?
A.Đánh bắt thuỷ sản xa bờ.
B.Khai thác thuỷ sản bằng ngư cụ thân thiện môi trường.
C.Khai thác các loài thuỷ sản có giá trị kinh tế cao.
D.Đánh bắt thuỷ sản bằng thuốc nổ.
Câu 13
Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?
A.Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
B.Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
C.Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
D.Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp.
Câu 15
Một trong những nhiệm vụ của người dân trong bảo vệ rừng là:
A.xây dựng và thực hiện phương án, biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
B.chấp hành sự huy động nhân lực, phương tiện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi xảy ra cháy rừng.
C.tổ chức, chỉ đạo việc phòng cháy, chữa cháy rừng.
D.xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí, bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật.
Câu 16
Trong các phương thức khai thác tài nguyên rừng, khai thác dần là:
A.chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong nhiều mùa khai thác.
B.chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.
C.chọn chặt những cây đã thành thục.
D.chọn chặt những cây già cỗi, cây bị sâu bệnh.
Câu 17
Các loại máy móc được sử dụng để cơ giới hoá ở khâu làm đất trong trồng trọt:
A.máy bừa, máy gieo hạt, máy tưới nước tự động.
B.máy cày, máy sạ lúa tự động, máy san đất.
C.máy cày, máy bừa, máy lên luống, máy đào hố.
D.máy cày, máy cấy lúa, máy bừa, máy sạ lúa.
Câu 18
“Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”
Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?
A.Chuồng nuôi gà thịt.
B.Chuồng gà đẻ nuôi nền.
C.Chuồng gà đẻ nuôi lồng.
D.Chuồng gà nuôi trên không.
Câu 19
Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, triển vọng của ngành thủy sản nước ta trong thời gian tới là:
A.đưa nước ta trở thành một trong ba nước xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới.
B.tăng tỉ lệ nuôi và tăng tỉ lệ khai thác thủy sản.
C.đưa nước ta trở thành quốc gia khai thác thủy sản dẫn đầu thế giới.
D.phát triển đảm bảo lao động thủy sản có mức thu nhập cao nhất cả nước.
Câu 20
Thức ăn hỗn hợp được sản xuất bằng quy trình công nghệ cao có thành phần dinh dưỡng cân đối được gọi là:
A.thức ăn công nghiệp.
B.thức ăn tự nhiên.
C.thức ăn giàu protein.
D.thức ăn tươi sống.
Câu 21
Cho các nhận định về vai trò của lâm nghiêp đối với đời sống như sau:
(1) Cung cấp gỗ cho xây dựng nhà, công trình công cộng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm.
(3) Cải thiện thu nhập cho người tham gia trồng rừng.
(4) Cung cấp thịt, cá, sữa.
(5) Mang lại những giá trị thẩm mĩ, dịch vụ du lịch và giải trí.
Các nhận định đúng là:
A.(1), (2), (3), (4).
B.(2), (3), (4), (5).
C.(1), (2), (3), (5).
D.(1), (2), (4), (5).
Câu 22
Nhận định nào không đúng về khâu quản lí, chăm sóc tôm thẻ chân trắng?
A.Cần định kì kiểm tra sinh trưởng của tôm và các yếu tố môi trường nước ao nuôi.
B.Thường xuyên kiểm tra lượng thức ăn thừa để có biện pháp điều chỉnh phù hợp.
C.Khối lượng thức ăn và kích cỡ được lựa chọn phù hợp với ngày tuổi của tôm theo khuyến cáo của nhà sản xuất thức ăn.
D.Các giai đoạn phát triển của tôm đều sử dụng loại thức ăn và tần suất cho ăn giống nhau.
Câu 23
Biểu đồ sau đây là thực trạng về diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 2007 – 2022,
(Nguồn: Tổng cục lâm nghiệp năm 2022)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tổng diện tích rừng ở nước ta từ năm 2007 đến năm 2022 tăng 4,6 triệu ha.
B.Diện tích rừng phòng hộ gần như không thay đổi từ năm 2007 đến năm 2022.
C.Diện tích rừng sản xuất từ năm 2017 tăng lên gần như đều nhau theo từng năm.
D.Tổng diện tích rừng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sản xuất chiếm gần 85%.
Câu 24
Cho một số loại thức ăn thủy sản đang được sử dụng ở địa phương ở bảng sau:
Hãy ghép phân loại thức ăn với tên các loại thức ăn cho phù hợp:
A.1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b.
B.1 - b, 2 - d, 3 - a, 4 - c.
C.1 - b, 2- a, 3 - d, 4 - c.
D.1 - b, 2 - c, 3 - d, 4 - a.
Câu 25
Ở các khu vực miền núi của nước ta, một số người dân vào rừng đốt lửa để khai thác mật ong. Sau đây là một số nhận định:
a) Mật ong rừng là một loại tài nguyên rừng vì vậy cần được bảo vệ, nghiêm cấm mọi hành vi khai thác mật ong của người dân.
b) Việc người dân đốt lửa để khai thác mật ong cần được khuyến khích nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế từ khai thác tài nguyên rừng.
c) Đốt lửa để khai thác mật ong có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng nên cần phải nghiêm cấm.
d) Người dân được phép khai thác mật ong rừng nhưng phải sử dụng biện pháp hợp lí để không ảnh hưởng đến đàn ong và các tài nguyên rừng khác.
Câu 26
Khi tham quan một khu trang trại nuôi tôm sú theo tiêu chuẩn VietGAP, nhóm học sinh được nghe giới thiệu và tham quan các khu vực cho phép. Khi viết bài thu hoạch, các em có đưa ra một số nhận xét như sau:
a) Trong quy trình này, khi thủy sản nhiễm bệnh chỉ sử dụng các loại thuốc, hóa chất khi thật sự cần thiết, bắt buộc phải theo hướng dẫn của cán bộ kĩ thuật.
b) Môi trường ao nuôi tôm được quản lí nghiêm ngặt, đảm bảo các yếu tố như độ pH, độ kiềm, độ mặn, oxygen hoà tan,... ở giá trị thích hợp.
c) Tất cả người lao động làm việc tại cơ sở nuôi phải đủ 25 tuổi trở lên và được trang bị bảo hộ lao động phù hợp, đảm bảo điều kiện làm việc.
d) Việc ghi chép và lưu trữ hồ sơ giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản, từ đó giúp đảm bảo an toàn thực phẩm, bảo vệ thương hiệu và uy tín của sản phẩm.
Câu 27
Một hộ nuôi tôm thẻ chân trắng. Để phòng, trị bệnh đốm trắng cho tôm, người ta đã đưa ra các nhận định như sau:
a) Dấu hiệu đặc trưng của bệnh là xuất hiện các đốm trắng trên thịt tôm.
b) Bệnh do virus gây ra, chưa có thuốc đặc trị nên phòng bệnh là biện pháp chủ yếu để hạn chế dịch bệnh.
c) Mua tôm giống ở cơ sở uy tín, lựa chọn tôm khỏe và có chứng nhận kiểm dịch để đảm bảo tôm giống không mang mầm bệnh.
d) Khi phát hiện tôm bị bệnh, cần tiêu hủy tôm chết theo đúng quy định, xả hết nước ao nuôi ra môi trường, khử trùng ao trước khi nuôi lứa mới.
Câu 28
Sau khi học xong bài “Thức ăn thủy sản” giáo viên giao cho học sinh thực hành dự án “Tìm hiểu một số loại thức ăn thủy sản”, nhóm học sinh khi báo cáo dự án và đưa ra một số câu hỏi thảo luận.
a) Thức ăn tươi sống là loại thức ăn có hàm lượng protein cao nên phù hợp nhất cho các loài động vật thủy sản.
b) Cần xây dựng khẩu phần ăn phù hợp cho từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thủy sản nhằm đảm bảo hiệu quả nuôi trồng.
c) Thức ăn hỗn hợp dạng viên chìm phù hợp cho tôm, giáp xác và dạng viên nỗi phù hợp cho cá.
d) Cá tạp là dạng thức ăn dễ tìm, giá thành thấp, có hàm lượng dinh dưỡng cao, dễ tiêu hóa nhưng sử dụng cá tạp làm thức ăn cần lưu ý kiểm soát chất lượng nước.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|