Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Công Nghệ Nông Nghiệp - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 02 - Đề Số 01
Câu 1
Công nghệ trồng trọt nào được áp dụng trong hình dưới đây?
A.Công nghệ trụ khí canh.
B.Công nghệ tưới phun sương.
C.Công nghệ khí canh.
D.Công nghệ tưới tràn.
Câu 2
Nhận định nào không đúng đối với công nghệ trồng trọt trong nhà kính?
A.Cây vẫn cần con người chăm sóc hợp lý.
B.Cần chọn giống tốt và sạch bệnh để gieo trồng.
C.Chi phí đầu tư thấp, dễ dàng thực hiện.
D.Phù hợp với cả diện tích trồng trọt nhỏ và vừa.
Câu 3
Cho biết đâu là triển vọng của ngành trồng trọt nước ta trong các ý sau?
(1) Tạo việc làm cho người lao động trình độ cao.
(2) Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao.
(3) Nền nông nghiệp truyền thống.
(4) Hướng tới nền nông nghiệp 4.0.
A.(1) và (3).
B.(4) và (3).
C.(2) và (3).
D.(2) và (4).
Câu 4
Sản phẩm chăn nuôi được tạo thành từ phương pháp chế biến đó là sản phẩm nào sau đây?
A.Cá biển đông lạnh.
B.Thịt xông khói.
C.Sản phẩm ruốc cá.
D.Mực phơi khô.
Câu 5
Người lao động làm việc trong các ngành nghề của lâm nghiệp cần có các phẩm chất nào sau đây?
A.Yêu thích công việc trồng và chăm sóc cây ăn quả.
B.Yêu thích vật nuôi, đam mê công việc chăm sóc thú cưng.
C.Yêu thiên nhiên, đam mê công việc trồng và chăm sóc rừng.
D.Yêu thích công việc trồng và chăm sóc hoa, cây cảnh.
Câu 6
Giai đoạn gần thành thục của cây lâm nghiệp là giai đoạn nào sau đây?
A.Giai đoạn từ hạt nảy mầm đến trước ra hoa lần thứ nhất.
B.Giai đoạn từ 3 - 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C.Giai đoạn từ 5 - 10 năm kể từ khi ra hoa lần thứ nhất.
D.Giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng.
Câu 7
Đâu không phải là xu hướng của phát triển thuỷ sản ở Việt Nam và thế giới?
A.Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
B.Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác để phát triển bền vững.
C.Áp dụng công nghệ cao để phát triển bền vững.
D.Hướng tới nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP.
Câu 8
Cá rô phi thuộc nhóm cá nào sau đây?
A.Nhóm thủy sản ăn thực vật.
B.Nhóm thủy sản ăn động vật.
C.Nhóm thủy sản ăn sinh vật phù du.
D.Nhóm thủy sản ăn tạp.
Câu 9
Công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi cần thực hiện trong điều kiện gì?
A.Hiếu khí.
B.Yếm khí.
C.Lên men.
D.Ủ chua.
Câu 10
Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loài thuỷ sản nước lợ, mặn là màu gì?
A.Màu xanh nõn chuối nhạt.
B.Màu vàng nâu nước trà.
C.Màu xanh rêu hoặc vàng cam.
D.màu đỏ gạch.
Câu 11
Đâu không phải là phương pháp chế biến thủy sản phổ biến?
A.Sản xuất nước mắm truyền thống từ cá.
B.Phương pháp làm tôm chua.
C.Phương pháp chế biến thuỷ sản đóng hộp.
D.Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất surimi từ mực đại dương.
Câu 12
Hoạt động nào sau đây có tác dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
B.Đánh bắt thủy sản bằng lưới có kích cỡ mắt lưới nhỏ.
C.Đánh bắt thủy sản bằng kích điện.
D.Khai thác thủy sản quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 14
Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách nhau bao nhiêu mét?
A.Dưới 150 m.
B.Trên 200 m.
C.150 m – 200 m.
D.Dưới 200 m.
Câu 15
Trồng dặm và tỉa thưa có tác dụng gì?
A.Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng.
B.Tạo điều kiện cho cây phát triển.
C.Đảm bảo chức năng của rừng.
D.Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển, đảm bảo chức năng của rừng.
Câu 16
Phương thức khai thác trắng được áp dụng ở khu vực nào?
A.Độ dốc cao.
B.Có lượng mưa nhiều.
C.Độ dốc cao, lượng mưa nhiều.
D.Độ dốc thấp, lượng mưa ít.
Câu 17
Một nông trại sử dụng một số loại máy trong nông nghiệp như máy gieo hạt, máy cấy, máy thu hoạch… Trang trại đang thực hiện?
B.Nông nghiệp tuần hoàn.
C.Cơ giới hóa trong trồng trọt.
D.Trồng trọt theo tiêu chuẩn VietGAP.
Câu 18
Dưới đây là những yêu cầu để quản lý dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào sau đây không đúng?
A.Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi.
B.Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành.
C.Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng.
D.Có bác sĩ thú y theo dõi sức khỏe vật nuôi.
Câu 19
Màu nước nuôi phù hợp của thủy sản nước ngọt là màu gì?
A.Màu xanh đậm.
B.Màu xanh nhạt.
C.Màu vàng.
D.Màu nâu.
Câu 20
Tuổi thành thục sinh dục của tôm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.Tuổi.
B.Khối lượng cơ thể.
C.Tuổi và khối lượng cơ thể.
D.Nhiệt độ môi trường.
Câu 21
Cho các sản phẩm sau: (1) Mật ong rừng; (2) Sừng tê giác; (3) Gỗ; (4) Lan rừng; (5) Bí ngô. Sản phẩm của lâm nghiệp gồm các sản phẩm nào sau đây?
A.(1), (2), (4).
B.(1), (3), (4).
C.(2), (3), (4).
D.(3), (4), (5).
Câu 22
Trong quy trình ương nuôi cá, giai đoạn từ cá hương lên cá giống, ý nào sau đây không phù hợp?
A.Thời gian nuôi của giai đoạn này là 4 tháng.
B.Mật độ thả cá tùy theo loài và khả năng quản lý của người nuôi.
C.Ở miền Nam có thể ương nuôi giai đoạn này quanh năm.
D.Ở miền Bắc có 2 vụ chính trong năm để ương nuôi giai đoạn này.
Câu 23
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về thực trạng khai thác rừng ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2020?
A.Tổng sản lượng gỗ khai thác hằng năm trên toàn quốc giảm dần.
B.Sản lượng gỗ khai thác hằng năm từ rừng trồng tập trung tăng mạnh.
C.Sản lượng gỗ khai thác hằng năm từ rừng tự nhiên tăng đều các năm.
D.Sản lượng gỗ khai thác hằng năm từ rừng trồng tập trung giảm liên tục.
Câu 24
Vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra là vai trò nào sau đây?
A.Bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân protein có trong phụ phẩm cá tra thành lysine.
B.Bổ sung enzyme thích hợp để thuỷ phân lipid có trong phụ phẩm cá tra thành Lysine vi khuẩn, nhờ đó kéo dài thời gian bảo quản.
C.Bổ sung một số loại enzyme và chế phẩm vi sinh có khả năng ức chế nấm mốc.
D.Bổ sung nấm men để lên men cám gạo dùng làm thức ăn nuôi artemia.
Câu 25
Trong buổi hoạt động ngoại khoá của một nhóm học sinh tại Vườn quốc gia, cán bộ quản lí Vườn Quốc gia cho nhóm học sinh thảo luận về chủ đề "nhiệm vụ khai thác tài nguyên rừng bền vững”. Dưới đây là một số ý kiến trong buổi thảo luận, em hãy cho biết đúng hay sai?
a. Chỉ được khai thác động vật rừng.
b. Khai thác lâm sản trong mỗi loại rừng cần thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, bảo vệ môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học.
c. Được khai thác tất cả những cây rừng đã thành thục.
d. Cần tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật đối với việc khai thác các loài động, thực vật rừng quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ.
Câu 26
Dưới đây là mô tả của một học sinh về xử lí nước thải sau nuôi thuỷ sản:
“Đối với hệ thống nuôi không xuất hiện dịch bệnh, có thể xử lí nước thải bằng hệ thống ao lắng để tái sử dụng cho vụ sau hoặc dùng nước thải để tưới cho cây trồng, còn gọi là mô hình nuôi kết hợp. Đối với ao nuôi nhiễm bệnh, cần thải nước từ ao nuôi ra kênh mương bên ngoài ngay để tránh lây lan mầm bệnh cho ao nuôi khác trong trại”.
Từ mô tả trên, có một số nhận định sau, em hãy cho biết đúng hay sai?
a. Việc xử lí nước thải từ ao nuôi không xuất hiện dịch bệnh để sử dụng cho vụ nuôi sau là không phù hợp.
b. Sử dụng nước thải sau nuôi thuỷ sản để tưới cho cây trồng là phù hợp.
c. Xả nước thải ao nuôi nhiễm bệnh ra kênh mương bên ngoài là phù hợp.
d. Mô hình trồng cây - nuôi cá là mô hình nuôi kết hợp.
Câu 27
Nhà trường tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm ở trại nuôi thuỷ sản, nhóm học sinh thảo luận về lựa chọn nguồn nước và điều kiện thổ nhưỡng để xây dựng trại nuôi để viết báo cáo thu hoạch. Sau đây là một số ý kiến thảo luận, em hãy cho biết đúng hay sai?
a. Trại nuôi cần có nguồn nước cấp có chất lượng tốt và đảm bảo trữ lượng phù hợp.
b. Tránh lựa chọn vị trí nuôi có nguồn nước bị xả thải từ dân cư, trồng trọt và chăn nuôi.
c. Trong ao, tuy nước luôn tiếp xúc với nền đất nhưng không có sự trao đổi vật chất với nền đáy.
d. Ao nuôi có nền đáy bị chua phèn không ảnh hưởng đến chất lượng nước ao.
Câu 28
Một nhóm học sinh lên kế hoạch cho bài thực hành thả cá bột vào ao ương. Học sinh trong nhóm cho ý kiến về hoạt động này như sau, em hãy cho biết đúng hay sai?
a. Thời điểm thả phù hợp trong năm ở miền Bắc là từ cuối tháng 2 đến tháng 5.
b. Thả túi cả bột xuống ao, mờ ngay túi cá ra và cho nước ở ngoài ao vào.
c. Cho cá bơi từ từ ra ngoài.
d. Thả cá vào buổi trưa khi trời nắng to.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|