Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 04 - Đề Số 5
Câu 1
Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài nhất với quốc gia nào sau đây?
A.Trung Quốc.
B.Lào.
C.Mi-an-ma.
D.Cam-pu-chia.
Câu 2
Thiên tai thường gây gió mạnh, mưa lớn kèm lũ lụt, sóng to và triều cường?
A.Bão.
B.Áp thấp.
C.Lốc.
D.Lũ lụt.
Câu 3
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa?
A.Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B.Dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C.Dân cư tập trung vào thành phố lớn.
D.Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 4
Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào sau đây?
A.Chiếm tỉ trọng thấp và đang tăng.
B.Chiếm tỉ trọng cao và đang tăng.
C.Chiếm tỉ trọng thấp và đang giảm.
Câu 5
Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
B.Đồng bằng sông Hồng.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Tây Nguyên.
Câu 6
Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
B.Lạp xưởng.
C.Gạo, ngô.
D.Đường mía.
Câu 7
Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là
A.Bắc Trung Bộ.
C.Nam Bộ.
D.Bắc Bộ.
Câu 8
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc tập trung nhiều di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống chủ yếu do
A.vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn.
B.thành phần dân cư, dân tộc đa dạng.
C.kinh tế - xã hội phát triển nhanh.
Câu 9
Phát biểu nào sau đây không đúng về Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.Phần lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa cổ.
B.Địa hình Tây Bắc hiểm trở, Đông Bắc là đồi núi thấp.
C.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh.
D.Phần lớn diện tích của vùng là đất đỏ badan, đất xám.
Câu 10
Trong các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác?
A.Mật độ dân số trung bình.
B.GDP bình quân đầu người.
C.Giá trị sản xuất lương thực.
D.Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
Câu 11
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng lên.
B.Môi trường ô nhiễm, chất lượng nước kém.
C.Nguồn vốn đầu tư nhỏ, kĩ thuật ít cải tiến.
D.Thị trường không ổn định, bị cạnh tranh
Câu 12
Ngành thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ là
A.dầu khí.
B.thuỷ sản.
C.lâm nghiệp.
D.du lịch.
Câu 13
Quá trình feralit hóa là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
A.cận nhiệt lục địa.
B.nhiệt đới ẩm.
C.ôn đới hải dương.
D.cận cực lục địa.
Câu 14
Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010- 2022
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A.Thịt trâu có sản lượng giảm mạnh qua các năm.
B.Sản lượng sữa tươi liên tục tăng qua các năm.
C.Thịt bò có sản lượng cao hơn thịt trâu 361,5 nghìn tấn năm 2022.
D.Sản lượng sữa tươi 845,8 triệu lít giai đoạn 2010-2022.
Câu 15
Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A.chính sách mở cửa, hội nhập sâu rộng.
B.chú trọng các thị trường châu Á – châu Âu.
C.xuất khẩu nhiều mặt hàng về nông nghiệp.
D.bế quan tỏa cảng, không hội nhập.
Câu 16
Điều kiện thuận lợi để Bắc Trung Bộ phát triển cây công nghiệp hàng năm là
A.lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi; đồng bằng; biển đảo.
B.khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, diện tích đất feralit lớn.
D.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
Câu 17
Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại lợi thế lớn nhất cho hoạt động nào sau đây ở nước ta?
A.Khai khoáng.
B.Khai thác lâm sản.
C.Giao thông vận tải.
D.Du lịch.
Câu 18
Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do
A.nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B.mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C.địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D.biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 19
Cho thông tin sau:
Lượng bốc hơi cũng như mọi yếu tố trong khí hậu gió mùa, đều có nhịp điệu mùa. Ở Bắc Bộ, do gió mùa Đông Bắc vừa hạ thấp nhiệt độ, vừa mang lại nhiều mây và mưa nhỏ, nhất là vào cuối mùa đông, nên lượng bốc hơi cao nhất vào mùa hạ, chủ yếu vào đầu mùa (tháng V, VI, VII), ngoài ra là vào mùa thu (tháng X, XI), còn lượng bốc hơi giảm vào mùa đông, cực tiểu vào các tháng mưa phùn (II, III).
Các tháng đầu và cuối mỗi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn.
Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.
Cân bằng ẩm của nước ta luôn dương do lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.
Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực vật.
Câu 20
Cho thông tin sau:
Ngành viễn thông đang không ngừng phát triển ở Việt Nam và trên toàn thế giới với những xu hướng mới, góp phần quản lý, điều hành đất nước, đảm bảo an ninh quốc phòng, đồng thời nâng cao đời sống, văn hóa và kinh tế của người dân. Mạng di động đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam vào năm 1993. Đến năm 1997, nước ta chính thức hòa mạng Internet. Hiện nay điện thoại di động và Internet đã trở thành một phần không thể thiếu được trong cuộc sống của hàng chục triệu người dân Việt Nam, nhất là đối với giới trẻ.
Phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông là một trong những mục tiêu quan trọng của nhiều quốc gia, nhất là các nước đang phát triển như Việt Nam.
Hiện nay, viễn thông Việt Nam chủ yếu tập trung khôi phục và đẩy mạnh các lĩnh vực kinh doanh truyền thống.
Viễn thông Việt Nam đang hướng đến đẩy mạnh chuyển đổi số, đầu tư vào công nghệ cao và đảm bảo an ninh mạng.
Viễn thông phát triển mạnh và đang có xu hướng kìm hãm một số lĩnh vực dịch vụ ở nước ta như thương mại, giao thông vận tải.
Câu 21
Cho thông tin sau:
Tây Nguyên có nhiều hệ thống sông lớn như: Sê San, Srê Pôk,...và thượng nguồn của sông Ba, Đồng Nai, có trữ lượng thủy năng lớn (chiếm hơn 27% trữ lượng cả nước), là điều kiện thuận lợi để phát triển thủy điện.
Tây Nguyên là vùng có nhiều nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất cả nước.
Hạn chế của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là địa hình phân bậc thành các độ cao khác nhau nên khó xây dựng các hồ lớn.
Tây Nguyên hình thành được bậc thang thủy điện chủ yếu do đặc điểm của cấu trúc địa hình.
Việc khai thác tiềm năng thủy điện góp phần chủ yếu cho Tây Nguyên phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng.
Câu 22
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Giá trị xuất khẩu của Bru-nây luôn cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Ma-lai-xi-a xuất siêu, In-đô-nê-xi-a nhập siêu.
Giá trị xuất khẩu của Xin-ga-po cao hơn In-đô-nê-xi-a 222969,4 triệu đô la Mỹ.
Cán cân xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a cao hơn Bru-nây 9333,2 triệu đô la Mỹ.
Câu 24
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG TIỀN (TRẠM MỸ THUẬN)
(Đơn vị: m3)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3365
1870
1308
1204
1676
4104
7423
11726
12984
9775
3886
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Căn cứ bảng số liệu trên, cho biết tổng lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Tiền là bao nhiêu m3? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m3)
Trả lời:
Câu 25
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Trả lời:
Câu 27
Cho bảng số liệu:
Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản của cả nước và một số vùng, năm 2022
Vùng
Cả nước
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản (chiếc)
93122
5374
21318
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê,2023)
Cho biết số lượng tàu, thuyền của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2022 gấp bao nhiêu lần Đông Nam Bộ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Trả lời:
Câu 28
Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2021 - 2023
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
Tổng diện tích
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
2021
14,7
10,1
4,6
2023
14,9
10,1
4,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê 2024)
Cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng của nước ta năm 2023 nhiều hơn tỉ lệ diện tích rừng trồng năm 2021 bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Trả lời:
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|