JavaScript is required

Câu hỏi:

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc

A. có giá trị bằng 0.

B. là một hằng số khác 0.

C. có giá trị biến thiên theo thời gian.

D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn.

Trả lời:

Đáp án đúng: B


Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc là đại lượng không đổi theo thời gian và khác 0. Vì vậy, gia tốc là một hằng số khác 0.
Các phương án khác không đúng vì:
  • Gia tốc bằng 0 ứng với chuyển động thẳng đều.
  • Gia tốc biến thiên theo thời gian ứng với chuyển động thẳng biến đổi không đều.
  • Gia tốc chỉ thay đổi hướng không xảy ra trong chuyển động thẳng.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có gia tốc không đổi. Vận tốc của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng $v = at + v_0$, trong đó $a$ là gia tốc (hằng số) và $v_0$ là vận tốc ban đầu.
  • Đáp án A: $v=7$ là chuyển động thẳng đều.
  • Đáp án B và D: $v = 6t^2 + 2t - 2$ và $v = 6t^2 - 2$ không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều vì có $t^2$.
  • Đáp án C: $v = 5t - 4$ có dạng $v = at + v_0$ với $a = 5$ và $v_0 = -4$. Đây là chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 20:

Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy khỏi vách đá cao 50 m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động của mô tô khi rời vách đá là chuyển động ném ngang

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có chuyển động ném ngang:

  • Thời gian rơi: $t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2*50}{9.8}} \approx 3.19 s$

  • Tầm xa: $L = v_0 * t$

  • Vận tốc ban đầu: $v_0 = \frac{L}{t} = \frac{90}{3.19} \approx 28.2 m/s$


Vậy đáp án là $v_0 = 28,2\,m/s$
Câu 21:

Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C rồi quay lại B và dừng lại ở B. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu? Chọn gốc tọa độ tại A

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Quãng đường đi được là tổng độ dài các đoạn đường mà người đó đi:
$s = AB + BC + CB = 200 + 300 + 300 = 800 m$
Độ dịch chuyển là hiệu tọa độ điểm cuối và điểm đầu:
$d = x_{cuoi} - x_{dau} = x_B - x_A = 200 - 0 = 200 m
Câu 22:

Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Gọi $\vec{v}_{tb}$ là vận tốc của thuyền so với bờ, $\vec{v}_{tn}$ là vận tốc của thuyền so với nước, và $\vec{v}_{nb}$ là vận tốc của nước so với bờ.

Ta có $\vec{v}_{tb} = \vec{v}_{tn} + \vec{v}_{nb}$.

Vì thuyền đi ngược dòng nên $\vec{v}_{tn}$ và $\vec{v}_{nb}$ ngược chiều nhau.

Do đó, độ lớn của vận tốc thuyền so với bờ là $v_{tb} = |v_{tn} - v_{nb}| = |14 - 9| = 5$ km/h.
Câu 23:

Biểu thức tính gia tốc trung bình

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gia tốc trung bình được định nghĩa là sự thay đổi vận tốc chia cho khoảng thời gian xảy ra sự thay đổi đó. Công thức là: $\vec{a}_{tb} = \frac{\Delta \vec{v}}{\Delta t} = \frac{\vec{v}_2 - \vec{v}_1}{\Delta t}$
Câu 24:

Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 25:

Chọn đáp án đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 26:

Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm xa của một vật được ném ngang

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 27:

Đại lượng vectơ được xác định bằng thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 28:

Hình dưới mô tả đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe, hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.

Hình dưới mô tả đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe, hãy nêu đặc (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP