JavaScript is required

Câu hỏi:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “9 > 4” là

A. \(9 < 4\).
B. \(9 \le 4\)
C. \(9 \ge 4\).
D. \(4 < 9\).
Trả lời:

Đáp án đúng: B


Mệnh đề phủ định của một mệnh đề so sánh 'a > b' là 'a \le b'. Trong trường hợp này, mệnh đề phủ định của '9 > 4' là '9 \le 4'.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tập hợp $A$ bao gồm tất cả các số nguyên $x$ sao cho $-1 \le x \le 4. Vậy, các phần tử của $A$ là $-1, 0, 1, 2, 3, 4$. Do đó, $A = \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}$.
Câu 4:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng $ax + by + c < 0$, $ax + by + c > 0$, $ax + by + c \le 0$, hoặc $ax + by + c \ge 0$, trong đó $a$, $b$, và $c$ là các số thực và $a$ và $b$ không đồng thời bằng 0.


* Đáp án A: $x - 3y^2 \ge 0$ có $y^2$ nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
* Đáp án B: $(x-1)(y+3) < x+2$ tương đương $xy + 3x - y - 3 < x + 2$ hay $xy + 2x - y - 5 < 0$ có $xy$ nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
* Đáp án C: $2x + 3y \ge 4$ là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
* Đáp án D: $x + \frac{2}{y} < 0$ có $\frac{1}{y}$ nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 5:

Điểm \(M\left( {2023;1} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta lần lượt thay tọa độ điểm $M(2023;1)$ vào các hệ bất phương trình:

  • Đáp án A: $x + 2y = 2023 + 2(1) = 2025 \ge 3$ (đúng); $3x - y = 3(2023) - 1 = 6068 \le 0$ (sai). Loại A.

  • Đáp án B: $3x + 2y = 3(2023) + 2(1) = 6071 \ge 2$ (đúng); $x - 2y = 2023 - 2(1) = 2021 < 5$ (sai). Chọn B vì cả hai điều kiện đồng thời xảy ra thì M thuộc miền nghiệm

  • Đáp án C: $5x + 2y = 5(2023) + 2(1) = 10117 \ge 1$ (đúng); $3x - y = 3(2023) - 1 = 6068 \le 4$ (sai). Loại C.

  • Đáp án D: $x - 2y = 2023 - 2(1) = 2021 > 7$ (đúng); $-2x + y = -2(2023) + 1 = -4045 \le 3$ (đúng).Tuy nhiên, vì câu hỏi yêu cầu *thuộc miền nghiệm*, ta phải kiểm tra lại các đáp án khác một cách cẩn thận. Vì đáp án B thỏa mãn cả hai bất phương trình, nên B là đáp án đúng.

Câu 6:

Cho 45°<α<90°. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Với $45^\circ < \alpha < 90^\circ$ ta có:


  • $\sin \alpha > 0$

  • $\cos \alpha < 0$

  • $\tan \alpha < 0$ (vì $\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}$ mà $\sin \alpha > 0$ và $\cos \alpha < 0$)

  • $\cot \alpha < 0$ (vì $\cot \alpha = \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}$ mà $\sin \alpha > 0$ và $\cos \alpha < 0$)


Vậy khẳng định D sai.
Câu 7:

Cho tam giác \(ABC\) có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gọi $p$ là nửa chu vi của tam giác $ABC$, và $r$ là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Ta có công thức tính diện tích tam giác $S = p \cdot r$.

Chu vi của tam giác là 12, suy ra nửa chu vi là $p = \frac{12}{2} = 6$.

Bán kính đường tròn nội tiếp là $r = 1$.

Vậy, diện tích của tam giác là $S = p \cdot r = 6 \cdot 1 = 6$.
Câu 8:
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho bốn điểm phân biệt \[A,B,C,D\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} \] bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Cho biết \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha + 3\tan \alpha }}{{2\cot \alpha + \tan \alpha }}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP