JavaScript is required

Câu hỏi:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;

B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;

C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;

D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Vectơ $\vec{0}$ cùng phương với mọi vectơ. Vì có vô số vectơ $\vec{k0}$ nên có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Vậy đáp án đúng là B.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Có 0 cặp vector nào không cùng phương. Các vector trên hình vẽ đều cùng phương.
Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 5\overrightarrow i + 6\overrightarrow j .\) Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có $\overrightarrow u = - 5\overrightarrow i + 6\overrightarrow j = -5(1;0) + 6(0;1) = (-5; 6)$.
Vậy tọa độ của $\overrightarrow u$ là (-5; 6).
Câu 18:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài \(\overrightarrow {BC} \) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\overrightarrow{BC} = (3-1; -1-2) = (2; -3)$.
Độ dài của vector $\overrightarrow{BC}$ là $|\overrightarrow{BC}| = \sqrt{2^2 + (-3)^2} = \sqrt{4 + 9} = \sqrt{13}$.
Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để OABM là hình bình hành thì $\overrightarrow{OA} = \overrightarrow{BM}$.

Ta có $\overrightarrow{OA} = (2; 1)$ và $\overrightarrow{BM} = (x-3; y-3)$.

Suy ra $x - 3 = 2$ và $y - 3 = 1$.

Vậy $x = -1$ và $y = 2$.

Vậy tọa độ điểm M là (-1; 2).
Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
  • $OM = \sqrt{1^2 + 3^2} = \sqrt{10}$
  • $ON = \sqrt{4^2 + 2^2} = \sqrt{20}$
  • $MN = \sqrt{(4-1)^2 + (2-3)^2} = \sqrt{3^2 + (-1)^2} = \sqrt{10}$

Vì $OM^2 + MN^2 = 10 + 10 = 20 = ON^2$ nên tam giác OMN vuông tại M.

Mặt khác, $OM = MN = \sqrt{10}$ nên tam giác OMN vuông cân tại M. Vậy không có đáp án nào đúng.

Tuy nhiên, ta cần kiểm tra lại đề bài và các đáp án.
Tính lại $OM, ON, MN$:
  • $OM = \sqrt{1^2 + 3^2} = \sqrt{10}$
  • $ON = \sqrt{4^2 + 2^2} = \sqrt{20}$
  • $MN = \sqrt{(4-1)^2 + (2-3)^2} = \sqrt{3^2 + (-1)^2} = \sqrt{10}$

Ta thấy $OM = MN$, vậy tam giác $OMN$ cân tại $M$.
Xét tích vô hướng $\vec{OM} \cdot \vec{ON} = 1 \cdot 4 + 3 \cdot 2 = 4 + 6 = 10 \neq 0$ nên tam giác $OMN$ không vuông tại $O$.
Xét tích vô hướng $\vec{MO} \cdot \vec{MN} = (-1) \cdot 3 + (-3) \cdot (-1) = -3 + 3 = 0$ nên tam giác $OMN$ vuông tại $M$. Vậy tam giác $OMN$ vuông cân tại $M$.

Xét $\vec{NO} \cdot \vec{NM} = (-4) \cdot (-3) + (-2) \cdot 1 = 12 - 2 = 10 \neq 0$ nên tam giác không vuông tại $N$.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 21:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 22:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow b \left( {4; - 1} \right)\) và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow b \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 23:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {k - \frac{1}{3};5} \right)\), B(-2; 12) và

C\(\left( {\frac{2}{3};k - 2} \right)\). Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 24:

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 25:

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \left( { - 1; - 1} \right)\) và vecto \(\overrightarrow b \left( { - 1;0} \right)\) có số đo bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP