JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hai tập hợp A = {– 3; – 1; 1; 2; 4; 5} và B = {– 2; – 1; 0; 2; 3; 5}. Tập hợp A\B:

A. A \ B = {– 3; 1; 4};

B. A \ B = { – 2; 0; 3};

C. A \ B = {– 1; 2; 5};

D. A\B=3;1;2;5.

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Phép toán $A \ B$ (hiệu của A và B) là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
Trong trường hợp này:
  • $A = \{-3, -1, 1, 2, 4, 5\}$
  • $B = \{-2, -1, 0, 2, 3, 5\}$
Các phần tử của A không thuộc B là: -3, 1, 4.
Vậy $A \ B = \{-3, 1, 4\}$

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có tập hợp $A = \{x \in \mathbb{Z} | -2 \le x < 0\}$ là tập hợp các số nguyên $x$ thỏa mãn $-2 \le x < 0$.
Các số nguyên thỏa mãn điều kiện này là $-2$ và $-1$.
Vậy, $A = \{-2, -1\}$
Câu 10:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Ví dụ: $y = x^2$ là hàm chẵn và đồ thị của nó nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 11:

Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số y = |x| và đối xứng với nhau qua trục tung. Biết AB=3, diện tích S của tam giác OAB là (biết O là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số y = |x| ở hình vẽ bên).

Media VietJack
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gọi tọa độ điểm $A(x_A; y_A)$ với $x_A > 0$. Vì $A$ thuộc đồ thị hàm số $y = |x|$ nên $y_A = |x_A| = x_A$.

Vì $A$ và $B$ đối xứng nhau qua trục tung nên $B(-x_A; y_A)$.

Độ dài $AB = \sqrt{(x_B - x_A)^2 + (y_B - y_A)^2} = \sqrt{(-x_A - x_A)^2 + (y_A - y_A)^2} = \sqrt{(-2x_A)^2} = 2x_A$.

Theo đề bài, $AB = \sqrt{3}$ nên $2x_A = \sqrt{3} \Rightarrow x_A = \frac{\sqrt{3}}{2}$. Vậy $A(\frac{\sqrt{3}}{2}; \frac{\sqrt{3}}{2})$ và $B(-\frac{\sqrt{3}}{2}; \frac{\sqrt{3}}{2})$.

Tam giác $OAB$ có đáy $AB = \sqrt{3}$ và chiều cao bằng tung độ của $A$ (hoặc $B$), tức là $h = \frac{\sqrt{3}}{2}$.

Diện tích tam giác $OAB$ là $S = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot h = \frac{1}{2} \cdot \sqrt{3} \cdot \frac{\sqrt{3}}{2} = \frac{3}{4}$.
Câu 12:

Cho a=(2;1),  b=(4;2). Tọa độ của vectơ 12a34b là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
$\frac{1}{2}\overrightarrow{a} = \frac{1}{2}(2;-1) = (1;-\frac{1}{2})$
$\frac{3}{4}\overrightarrow{b} = \frac{3}{4}(4;-2) = (3;-\frac{3}{2})$
$\frac{1}{2}\overrightarrow{a}-\frac{3}{4}\overrightarrow{b} = (1;-\frac{1}{2}) - (3;-\frac{3}{2}) = (1-3;-\frac{1}{2}-(-\frac{3}{2})) = (-2;1)$
Câu 13:

Cho hình vuông ABCDCó bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ AB:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong hình vuông ABCD, các vectơ cùng phương với $\overrightarrow{AB}$ là:


  • $\overrightarrow{BA}$

  • $\overrightarrow{CD}$

  • $\overrightarrow{DC}$


Vậy có 3 vectơ cùng phương với $\overrightarrow{AB}$.
Câu 14:

Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x+1x2=1?

A. x = 0;

B. x = – 1;

C. x = 0 và x = – 1;

D. Không tồn tại x là nghiệm của phương trình

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 15:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 5, ABC^=34°.Tính CA.BC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 16:

Cho parabol (P):

Media VietJack

Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc hai nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 17:

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 18:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP