Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Công Nghệ 12 - Công Nghệ Lâm Nghiệp, Thủy Sản - Cánh Diều - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Quy trình kiểm dịch giống thủy sản trước khi lưu thông nhằm đảm bảo điều nào sau đây?
A.Giúp tăng năng suất và giảm chi phí sản xuất giống.
B.Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kinh doanh quốc tế.
C.Đảm bảo không mang mầm bệnh gây hại môi trường.
D.Tăng khả năng sinh trưởng trong môi trường tự nhiên.
Câu 2
Tuổi thành thục sinh dục của cá chép là
A.18 đến 24 tháng tuổi.
B.12 đến 18 tháng tuổi.
C.6 đến 12 tháng tuổi.
D.24 đến 30 tháng tuổi.
Câu 3
Phương án nào sau đây chỉ ra nhược điểm chính của vaccine truyền thống trong nuôi trồng thủy sản?
A.Chi phí cao và thời gian bảo hộ ngắn.
B.Gây nguy cơ lây nhiễm cao.
C.Hiệu quả ít và khó trên động vật thủy sản.
D.Khó sản xuất ở quy mô lớn.
Câu 4
Khẩu phần ăn thủy sản hợp lí cần điều kiện nào sau đây?
A.Giá thành thấp phù hợp với người chăn nuôi.
B.Loại thức ăn dễ bảo quản ở mọi điều kiện.
C.Vai trò của từng nhóm thức ăn trong chế độ.
D.Thực phẩm giàu dinh dưỡng đa dạng cho cá.
Câu 5
Loại thức ăn tươi sống nào sau đây cần duy trì điều kiện sống?
A.Cỏ tươi, cá tạp, khoai sắn.
B.Cá con, giun quế, tảo xanh.
C.Vitamin, khoáng chất bổ sung.
D.Bột cá, bột huyết, bột thịt.
Câu 6
Phương án nào sau đây chỉ ra vaccine DNA được đánh giá là an toàn hơn vaccine truyền thống?
A.Vaccine DNA không gây phản ứng phụ nghiêm trọng.
B.Vaccine DNA dễ sản xuất hơn vaccine truyền thống.
C.Vaccine DNA không cần phải bảo quản ở nhiệt độ thấp.
D.Vaccine DNA không chứa virus sống, giảm nguy cơ gây bệnh.
Câu 7
Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP đảm bảo yếu tố nào dưới đây?
A.Chỉ áp dụng cho nguồn nước ngọt.
B.Tăng cường hóa chất trong sản xuất.
C.Sản phẩm có giá thấp nhất.
D.Dễ truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Câu 8
Sau khi nước được xử lí trong hệ thống nuôi tuần hoàn, phương án nào sau đây chỉ ra mục đích chính của việc đưa nước về bể chứa?A.Quay trở lại bể nuôi.
B.Lọc tiếp chất rắn.
C.Thải bỏ ra môi trường.
D.Kiểm tra độ mặn.
Câu 9
Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của bệnh ở thủy sản?
A.Thủy sản tăng trưởng nhanh.
B.Cơ thể xuất hiện tổn thương.
C.Bơi lội mất thăng bằng.
D.Thủy sản ăn ít hoặc bỏ ăn.
Câu 10
Bệnh gan thận mủ thường xảy ra nhiều nhất vào thời điểm nào?
A.Mùa khô.
B.Mùa xuân và mùa thu.
C.Mùa đông.
D.Mùa hè.
Câu 11
Đối với lưới rê, khi thả lưới cần chú ý điều gì?
A.Thả lưới vào ban ngày.
B.Lưới thả gần mặt nước.
C.Hướng thả lưới ngang với dòng chảy.
D.Tăng tốc độ tàu khi thả lưới.
Câu 12
Tại sao cần hạn chế đánh bắt gần bờ?
A.Để tiết kiệm chi phí khai thác các loại thủy sản.
B.Để mở rộng phạm vi sinh sản của các loài cá lớn.
C.Để bảo vệ hệ sinh thái ven bờ khỏi suy thoái.
D.Để giảm thiểu chi phí nuôi dưỡng trong khu vực.
Câu 13
Sinh sản của cá là quá trình quan trọng trong chu kì sống của loài này với sự đa dạng lớn về hình thức và phương thức sinh sản. Hầu hết các loài cá sinh sản theo hình thức đẻ trứng, trong khi một số loài cá khác lại sinh sản bằng cách đẻ con. Quá trình sinh sản của cá thường bắt đầu vào mùa sinh sản, khi cá cái và cá đực gặp nhau trong môi trường nước. Quá trình thụ tinh có thể xảy ra ngoài cơ thể cá cái, trong nước hoặc ở trong cơ thể của cá cái như ở một số loài cá đặc biệt.
a) Tất cả các loài cá đều sinh sản bằng cách đẻ trứng.
b) Quá trình thụ tinh của cá luôn luôn diễn ra trong cơ thể cá cái.
c) Sinh sản của cá không có sự đa dạng về hình thức và phương thức.
d) Mỗi phương thức sinh sản của cá đều giúp loài cá duy trì và phát triển qua các thế hệ.
Câu 14
Thức ăn thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng và phát triển các loài thủy sản như cá, tôm, mực và các loài động vật thủy sinh khác. Thức ăn cho thủy sản có thể chia thành hai loại chính: thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. Thức ăn tự nhiên bao gồm các loại sinh vật sống trong môi trường nước như zooplankton, tảo và động vật nhỏ khác. Những loài thủy sản hoang dã sẽ tìm kiếm và ăn thức ăn tự nhiên này trong suốt vòng đời của chúng.
a) Thức ăn nhân tạo không có vai trò trong môi trường hoang dã của thủy sản.
b) Thức ăn tự nhiên luôn đủ cho các loài thủy sản trong suốt vòng đời của chúng mà không cần thức ăn nhân tạo.
c) Lựa chọn thức ăn phù hợp cho thủy sản ảnh hưởng đến sự phát triển và năng suất của thủy sản.
d) Các nhà nuôi trồng thủy sản cần phải cân nhắc kĩ lưỡng trong việc lựa chọn thức ăn, nhằm đảm bảo hiệu quả kinh tế trong sản xuất thủy sản.
Câu 15
Nuôi ngao ngoài bãi triều ở Bến Tre là một trong những hình thức nuôi trồng thủy sản đặc trưng và đem lại giá trị kinh tế cao cho người dân địa phương. Bến Tre, với hệ thống các bãi triều rộng lớn và môi trường nước mặn, rất phù hợp cho việc phát triển nghề nuôi ngao. Quá trình nuôi ngao ngoài bãi triều bao gồm nhiều công đoạn từ việc chọn giống, thả giống đến chăm sóc và thu hoạch.
a) Nuôi trồng thủy sản chỉ cần tập trung vào việc chọn giống và cung cấp thức ăn cho thủy sản.
b) Các mô hình nuôi trồng thủy sản ngoài tự nhiên như nuôi ngao ngoài bãi triều giúp giảm bớt chi phí thức ăn.
c) Môi trường nước ô nhiễm không ảnh hưởng đến sự phát triển của các loài thủy sản nuôi.
d) Các biện pháp kĩ thuật và sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương, nghề nuôi ngao Bến Tre vẫn tiếp tục phát triển và đóng góp vào nền kinh tế của tỉnh.
Câu 16
Chế phẩm sinh học có thể được sử dụng để xử lý nước, giảm mùi hôi, khử độc tố và cải thiện điều kiện sống cho thủy sản. Các vi khuẩn có lợi, chẳng hạn như Bacillus subtilis hoặc Lactobacillus, giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh, giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng và tạo ra một hệ sinh thái vi sinh vật ổn định trong ao nuôi. Ngoài ra, công nghệ gen cũng đang được ứng dụng trong việc phát triển giống thủy sản có khả năng chống lại bệnh tật tốt hơn, nhờ việc chỉnh sửa gen để tạo ra các loài thủy sản có sức đề kháng cao hơn.
Công nghệ gen chỉ áp dụng duy nhất trong việc phát triển giống thủy sản.
Chế phẩm sinh học chủ yếu không có tác dụng đối với sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng bệnh thủy sản giúp cải thiện sự hấp thụ dinh dưỡng và tăng trưởng của tôm, cá.
Công nghệ sinh học đang mở ra những cơ hội lớn trong việc cải thiện chất lượng nuôi trồng thủy sản đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành thủy sản.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|