JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Anh lớp 9 - I-Learn Smart World - Đề 1

42 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 42

Listen and decide if each sentence is True, False or Not given. (Click 'Next' to do the listening part)

One of the popular traditions is a birthday celebration

A.

True

B.

False

C.

Not given

Đáp án
Đáp án đúng: B

Một trong những truyền thống phổ biến là tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật.


Thông tin: One common family tradition is celebrating birthdays. - Một truyền thống chung của gia đình là tổ chức sinh nhật.


→ True


Chọn A.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Một trong những truyền thống phổ biến là tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật.


Thông tin: One common family tradition is celebrating birthdays. - Một truyền thống chung của gia đình là tổ chức sinh nhật.


→ True


Chọn A.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Mùa hè là thời điểm thích hợp để tổ chức những chuyến du lịch cho cả gia đình.


Thông tin: Another tradition we enjoy is the annual family reunion. Every summer, our big family gathers for a day of fun, games, and a big meal. It's a chance to talk, share stories, and get closer. - Một truyền thống khác mà chúng tôi yêu thích là việc đoàn tụ gia đình hàng năm. Mỗi mùa hè, đại gia đình của chúng tôi lại quây quần trong một ngày vui chơi, trò chơi và một bữa ăn thịnh soạn. Đó là cơ hội để trò chuyện, chia sẻ những câu chuyện và xích lại gần nhau hơn.


→ Trong bài nhắc đến 1 ngày tụ tập vui chơi và ăn uống, không nhắc đến đi chơi.


→ Not given.


Chọn C.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Trong dịp Giáng sinh, mọi người sẽ trao đổi quà tặng và trang trí cây thông Noel.


Thông tin: During the holiday season, we have special traditions like decorating the Christmas tree and exchanging gifts. - Trong mùa lễ hội, chúng ta có những truyền thống đặc biệt như trang trí cây thông Noel và trao đổi quà tặng.


→ True


Chọn A.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Cùng nhau nấu bữa ăn là một cách tuyệt vời để thắt chặt mối quan hệ gia đình.


Thông tin: In our family, we also have a tradition of cooking together. On weekends, we all gather in the kitchen to prepare a big meal. Everyone has a role, from chopping vegetables to cooking the main dish. This activity not only helps us bond but also teaches us important cooking skills. - Trong gia đình chúng tôi cũng có truyền thống nấu ăn cùng nhau. Vào cuối tuần, tất cả chúng ta đều tụ tập trong bếp để chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn. Mỗi người đều có một vai trò, từ thái rau đến nấu món chính. Hoạt động này không chỉ giúp chúng ta gắn kết mà còn dạy cho chúng ta những kỹ năng nấu nướng quan trọng.


→ True


Chọn A.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Người nói không hào hứng truyền lại những giá trị gia đình truyền thống.


Thông tin: I look forward to sharing these traditions with the next generation and keeping our family's heritage alive. - Họ mang lại niềm vui, sự thoải mái và sự đoàn kết cho gia đình chúng tôi. Tôi mong muốn được chia sẻ những truyền thống này với thế hệ tiếp theo và giữ gìn di sản của gia đình chúng tôi.


→ False


Chọn B.

Câu 6:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Choose the word whose bold part differs from the other three in pronunciation

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Choose the full sentence that is written using the prompts in the following question.

It / wonderful / have / chance / cook / traditional meals together

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Choose the full sentence that is written using the prompts in the following question.

Grandpa / love / tell / stories / because / he / want / share / his experiences

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Choose the full sentence that is written using the prompts in the following question.

Since / many countries / speak / English, it / useful / travel

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP