JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 9 - KNTT - Đề 1

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{\begin{array}{l}a x+b y=c \\ a^{\prime} x+b^{\prime} y=c^{\prime}\end{array}\right.\) (có hệ số khác 0) vô nghiệm khi

A.

\(\frac{a}{a^{\prime}}=\frac{b}{b^{\prime}} \neq \frac{c}{c^{\prime}}\)

B.

\(\frac{a}{a^{\prime}}=\frac{b}{b^{\prime}}=\frac{c}{c^{\prime}}\)

C.

\(\frac{a}{a^{\prime}} \neq \frac{b}{b^{\prime}}\)

D.

\(\frac{b}{b^{\prime}} \neq \frac{c}{c^{\prime}}\)

Đáp án
Đáp án đúng: B

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{\begin{array}{l}a x+b y=c \\ a^{\prime} x+b^{\prime} y=c^{\prime}\end{array}\right.\) (có hệ số khác 0) vô nghiệm khi \(\frac{a}{a^{\prime}}=\frac{b}{b^{\prime}} \neq \frac{c}{c^{\prime}}\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{\begin{array}{l}a x+b y=c \\ a^{\prime} x+b^{\prime} y=c^{\prime}\end{array}\right.\) (có hệ số khác 0) vô nghiệm khi

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{\begin{array}{l}a x+b y=c \\ a^{\prime} x+b^{\prime} y=c^{\prime}\end{array}\right.\) (có hệ số khác 0) vô nghiệm khi \(\frac{a}{a^{\prime}}=\frac{b}{b^{\prime}} \neq \frac{c}{c^{\prime}}\).

Câu 2:

Cặp số \((4 ; 2)\) là nghiệm của hệ phương trình

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Giải các hệ ta được:


Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}x-y=2 \\ x-5 y=4\end{array}\right.\) có nghiệm là \(\left(\frac{3}{2} ; \frac{-1}{2}\right)\);


Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}x+y=6 \\ 2 x-5 y=8\end{array}\right.\) có nghiệm là \(\left(\frac{38}{7} ; \frac{4}{7}\right)\);


Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}x+y=6 \\ x-y=2\end{array}\right.\) có nghiệm là \((4 ; 2)\);


Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}x-y=2 \\ 3 x+2 y=5\end{array}\right.\) có nghiệm là \(\left(\frac{9}{5} ; \frac{-1}{5}\right)\).

Câu 3:

Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là bất đẳng thức?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Vì hệ thức dạng \(a>b\) (hay \(a<b ; a \geq b ; a \leq b\) ) là bất đẳng thức.

Câu 4:

\(\sqrt{(2 {x}+1)^2}\) bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Với mọi số a , ta có: \(\sqrt{\mathrm{a}^2}=|\mathrm{a}|\).


Vậy \(\sqrt{(2 x+1)^2}=|2 x+1|\).

Câu 5:

Thu gọn \(\sqrt[3]{125{a}^3}\) ta được:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có \(\sqrt[3]{125 {a}^3}=\sqrt[3]{(5 {a})^3}=5 {a}\)

Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phương trình \(2 x-\sqrt{x-8}=\sqrt{8-x}+16\) có nghiệm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho đường thẳng \(a\) và điểm \(O\) cách \(a\) một khoảng \(2,5 \mathrm{~cm}\). Vẽ đường tròn tâm \((O)\) đường kính 5 cm . Khi đó đường thẳng \(a\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Khi đó, \(\sin \mathrm{B}\) không bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có \(\mathrm{AC}=15 \mathrm{~cm}, \mathrm{CH}=6 \mathrm{~cm}\). Khi đó

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mỗi khẳng định ở ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai

A.

Số nghịch đảo của \(2-\sqrt{3}\) là \(\frac{1}{2-\sqrt{3}}\)

B.

Số nghịch đảo của \(2-\sqrt{3}\) là \(\frac{1}{\sqrt{3}-2}\)

C.

Số nghịch đảo của \(2-\sqrt{3}\) là \(\sqrt{3}-2\)

D.

Số nghịch đảo của \(2-\sqrt{3}\) là \(\frac{-1}{\sqrt{3}-2}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho \((\mathrm{O} ; 5 \mathrm{~cm})\). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn \((\mathrm{O} ; 5 \mathrm{~cm})\), khi đó:

A.

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5 cm

B.

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5 cm

C.

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5 cm

D.

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 10 cm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho \(A=\frac{10}{\sqrt{x}+3}\)

A.

Với \(x \in \mathbb Z\), biểu thức A nhận giá trị nguyên khi \(x \in\{4 ; 49\}\)

B.

Với \(x \in \mathbb Z\), biểu thức A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất khi \(x \in\{4\}\)

C.

Với số hữu tỉ \(x\), biểu thức A nhận giá trị nguyên khi \(x \in\left\{\frac{1}{9} ; 4 ; 49\right\}\)

D.

Với \(x \in \mathbb Z\), biểu thức A nhận giá trị nguyên lớn nhất khi \(x \in\{49\}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai?

A.

Các số \(1 ; 2 ; 5\) là nghiệm của bất phương trình \(3 x+2>2 x+3\)

B.

Các số \(-1 ; 0 ; 1\) là nghiệm của bất phương trình \(5 x+3 \leq 2 x+6\)

C.

Các số \(1 ; 2 ; 5\) là nghiệm của bất phương trình \(7-3 x \leq 4\)

D.

Các số \(-6 ; 0 ; 6\) là nghiệm của bất phương trình \(-2 x-6>4\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP