Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ SINH TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Tỉ lệ sinh của Cam-pu-chia lớn hơn Mi-an-ma.
Tỉ lệ tử của Mi-an-ma cao hơn Thái Lan 2 ‰.
Tỉ lệ tử của Mi-an-ma thấp hơn Cam-pu-chia 3 ‰ và gấp Xin-ga-po gần 1,9 lần.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Thái Lan là 0,2%, Xin-ga-po là 0,3%.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
a) Tỉ lệ sinh của Cam-pu-chia 22‰ lớn hơn Mi-an-ma 17‰.
b) Tỉ lệ tử của Mi-an-ma cao hơn Thái Lan : 10-8 = 2 ‰.
c) Tỉ lệ tử của Mi-an-ma thấp hơn Cam-pu-chia 3 ‰ và gấp Xin-ga-po gần 1,7 lần.
d) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Thái Lan là : (10 - 8) : 10 = 0,2%, Xin-ga-po : ( 9 – 6) : 10 = 0,3%.
Tuyển tập đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2025 – Địa Lí – Bộ Đề 02 cung cấp hệ thống đề thi bám sát cấu trúc và nội dung chương trình học. Bộ đề giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức trọng tâm, đồng thời làm quen với dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp các sĩ tử tự tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2025.
Câu hỏi liên quan
Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2023)
a) Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cam-pu-chia đều tăng trong giai đoạn 2018-2022.
b) Năm 2022, Cam-pu-chia có cán cân thương mại xuất siêu với giá trị cao nhất.
c) Từ năm 2018 đến năm 2022, Cam-pu-chia có cán cân thương mại xuất siêu.
d) Năm 2022 so với năm 2018, giá trị xuất khẩu của Cam-pu-chia tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
Cho biểu đồ sau:
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Từ năm 2015 đến 2021, nhập khẩu tăng nhiều hơn và tăng nhanh hơn so với xuất khẩu.
b) Cơ cấu xuất nhập khẩu có sự thay đổi qua các năm, năm 2021 tỉ trọng nhập khẩu đạt 46,5%.
c) Cán cân xuất nhập khẩu có sự thay đổi qua các năm, thấp nhất là năm 2020.
d) Bru-nây là nước xuất siêu, giá trị xuất khẩu, nhập khẩu biến động qua các năm.
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2019 CỦA MỘT SỐ NƯỚC
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a) Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Mi-an-ma.
b) Số dân In-đô-nê-xi-a gấp Thái Lan khoảng 4,0 lần trong khi diện tích gấp 3,7 lần.
c) Việt Nam là nước có diện tích và dân số nhỏ nhất trong khu vực Đông Nam Á.
d) Với số dân đông, In-đô-nê-xi-a gặp nhiều khó khăn trong việc mở rộng thị trường và nâng cao trình độ khoa học kĩ thuật cho người lao động.
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2019 – 2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ diện tích và dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Việt Nam có diện tích nhỏ nhất nhưng quy mô dân số lớn nhất.
b) Mi-an-ma có diện tích gấp 2 lần của Việt Nam.
c) Mật độ dân số của Việt Nam gấp hơn 2 lần của Thái Lan.
d) Việt Nam có mật độ dân số cao do quy mô dân số và diện tích lớn.
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
b) Năm 2021 so với năm 2015 tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
c) Năm 2021 so với năm 2015 tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng còn Thái Lan giảm.
d) Tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2019-2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, In-đô-nê-xi-a luôn có cán cân thương mại xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a có biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn trị giá xuất khẩu.
Cho biểu đồ:
a) Biểu đồ trên thể hiện giá trị GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.
b) Giai đoạn từ 2015 -2020 GDP của Xin-ga-po tăng nhanh hơn Thái Lan.
c) Giá trị của Thái Lan năm 2020 cao gấp 2 lần Xin-ga-po
d) Giá trị của Xin-ga-po tăng đều qua các năm
Cho biểu đồ sau:
(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của của In-đô-nê-xi-a năm 2020 so với năm 2016?
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Cho biểu đồ:
Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan, giai đoạn 2018-2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Thái Lan tăng trong giai đoạn 2018 - 2022.
b) Năm 2020, tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu có sự chênh lệch lớn nhất.
c) Từ năm 2018 đến năm 2022, Thái Lan có cán cân thương mại luôn dương.
d) Năm 2022 so với năm 2019, tỉ trọng nhập khẩu của Thái Lan giảm 1,4%.
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
b) Năm 2021 so với năm 2015 tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
c) Tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
d) Năm 2021 so với năm 2015 tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng 1,9 lần.
Cho biểu đồ sau:
TĂNG TRƯỞNG GDP MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 VÀ 2023
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2025)
Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)