Năm 2021, dân số thành thị của nước ta là 36,6 triệu người và dân số nông thôn là 61,9 triệu người. Vậy tỉ lệ dân nông thôn của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %)
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 05 là tài liệu ôn tập quan trọng giúp học sinh lớp 12 hệ thống hóa kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Bộ đề được biên soạn theo định hướng của Bộ GD ĐT, bao gồm các chủ đề quan trọng như địa lí tự nhiên, địa lí kinh tế - xã hội, địa lí các vùng kinh tế, cùng kỹ năng khai thác Atlat Địa lí Việt Nam. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, được thiết kế theo nhiều mức độ từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng và vận dụng cao, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và phát triển tư duy phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
Câu hỏi liên quan
Năm 2023 dân số nước ta là 99,7 triệu người. nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2‰ tỉ suất chết thô là 6,1‰. Dự báo dân số nước ta năm 2024 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu ‰ so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 20220 tăng lên bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Cho thông tin sau:
Quy mô dân số nước ta năm 2023 là 100,3 triệu người, trong đó dân thành thị là 38,2 triệu người. Vậy tỉ trọng dân nông thôn năm 2023 của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho bảng số liệu:
Tỷ số giới tính của một số tỉnh nước ta năm 2015 và 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Tiền Giang
2015
96,3
2021
96,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm là bao nhiêu %? ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 1999 – 2021
(Đơn vị : %)
Năm
2021
0 – 14 tuổi
24,1
15 – 64 tuổi
67,6
Từ 65 tuổi trở lên
8,3
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết số dân trong nhóm 15 – 64 tuổi năm 2021 của nước ta là bao nhiêu triệu người. Biết tổng dân số năm 2021 là 98,5 triệu người. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu phần trăm. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
Số dân, số trẻ em sinh ra và số người chết của Việt Nam năm 2023
(Đơn vị: người)
Số dân
Số trẻ em sinh ra
Số người chết
99 186 471
1 418 890
681 157
(Nguồn:https://danso.org/viet-nam/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Năm 2021, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,7‰, tỉ suất chết thô là 6,4‰. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Năm 2023, nước ta có tỷ lệ tăng dân số tự nhiên là 0,85 %, tỷ suất sinh thô là 14,2 0/00. Tỷ suất chết thô của nước ta là bao nhiêu phần nghìn? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu phần nghìn so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô phân theo khu vực thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2020
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết khu vực thành thị có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn khu vực nông thôn bao nhiêu % năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của một số tỉnh năm 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, Nxb Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của một số tỉnh năm 2018?
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm quy mô và gia tăng dân số nước ta?
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
Giai đoạn
1955 - 1960
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Tỉ suất sinh thô
42,7
32,8
19,2
16,9
Tỉ suất tử thô
13,0
7,8
5,7
6,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chênh lệch giữa vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất và thấp nhất của nước ta năm 2022 là bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?
Theo Niên giám Thống kê năm 2023, diện tích Việt Nam là 331344,8 km2 và dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2023 là 100,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2023 là bao nhiêu người/km2 ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).