Thực hiện thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí với dụng cụ thí nghiệm được bố trí như hình và thu được được bảng số liệu bên dưới. Biết thước chia độ đến milimét. Lấy sai số dụng cụ trong phép đo chiều cao cột khí bằng một nửa độ chia nhỏ nhất trên thước.
Tần số: \(f = 820 \pm 1{\rm{ Hz}}\)
Chiều cao cột không khí
Lần 1
Lần 2
Lần 3
\({l_1}\)(cm)
7,4
7,1
6,9
\({l_2}\)(cm)
28,1
28,0
28,2
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Giá trị trung bình của \({l_1}\) là 7,13 cm.
b
Sai số tuyệt đối của \({l_2}\) là 11, 7 mm
c
Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng là 0,64%.
d
Kết quả thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí là \(\left( {343,9 \pm 6,1} \right){\rm{ m/s}}\).
Thực hiện thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí với dụng cụ thí nghiệm được bố trí như hình và thu được được bảng số liệu bên dưới. Biết thước chia độ đến milimét. Lấy sai số dụng cụ trong phép đo chiều cao cột khí bằng một nửa độ chia nhỏ nhất trên thước.
Tần số: \(f = 820 \pm 1{\rm{ Hz}}\)
|
|
|||
Chiều cao cột không khí |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
|
\({l_1}\)(cm)
|
7,4 |
7,1 |
6,9 |
|
\({l_2}\)(cm)
|
28,1 |
28,0 |
28,2 |
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Giá trị trung bình của \({l_1}\) là 7,13 cm.
|
|
|
b |
Sai số tuyệt đối của \({l_2}\) là 11, 7 mm
|
|
|
c |
Sai số tỉ đối của phép đo bước sóng là 0,64%. |
|
|
d |
Kết quả thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí là \(\left( {343,9 \pm 6,1} \right){\rm{ m/s}}\).
|
|
|