Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 05 là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho học sinh lớp 12 đang chuẩn bị kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề được xây dựng bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ GD ĐT, nội dung phủ đều các chuyên đề trọng tâm trong chương trình Địa lí lớp 12. Với hình thức câu hỏi trắc nghiệm chuẩn, kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và nâng cao khả năng tư duy địa lí. Đây là lựa chọn phù hợp để tự luyện tập và kiểm tra mức độ sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới.
Câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu:
Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1999 - 2021
Năm
1999
2009
2019
2021
Quy mô dân số (triệu người)
76,5
86,0
96,5
98,5
Tính tốc độ tăng dân số của nước ta giai đoạn 1999 – 2021? ( làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
Cho thông tin sau:
Quy mô dân số nước ta năm 2023 là 100,3 triệu người, trong đó dân thành thị là 38,2 triệu người. Vậy tỉ trọng dân nông thôn năm 2023 của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm quy mô và gia tăng dân số nước ta?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)
Năm 2022, ở Việt Nam có dân số nam là 49,6 triệu người, dân số nữ có 49,4 triệu người. Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2%, tỉ suất chết thô là 6,1%. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Cho biểu đồ sau:
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021.
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm
1979
1989
2021
Tỉ suất sinh
32.2
31.3
18.6
Tỉ suất tử
7.2
8.4
7.3
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu phần nghìn so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất chết thô của nước ta năm 2010 và năm 2022
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tiêu chí
2010
2022
Tỉ suất sinh thô
17,1
15,2
Tỉ suất tử thô
6,8
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 so với năm 2010 giảm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2018
2019
2020
2021
Tổng số dân
95385,2
96484,0
97582,7
98506,2
Số dân thành thị
32636,9
33816,6
35867,2
36564,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nxb Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2021 ít hơn tỉ lệ dân nông thôn bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết số dân thành thị của nước ta năm 2021 tăng lên thêm bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn đến 1 số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Số dân của nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2020
2022
Nam
43,1
45,8
48,6
49,6
Nữ
44,0
46,4
49,0
49,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 20220 tăng lên bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 và 2022
(Đơn vị: ‰)
Năm
2020
2022
Tỉ suất sinh thô
17,2
15,2
Tỉ suất tử thô
6,1
6,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2021, NXB Thống kê Việt Nam 2022)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng năm 2022 giảm so với năm 2020 là bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 của %)
Thực trạng phát triển dân số nước ta hiện nay
Năm 2023, thành phố Cần Thơ có diện tích là 1 440,4 km2, dân số 1 258,87 nghìn người. Vậy mật độ dân số trung bình ở thành phố Cần Thơ là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả thành số nguyên)
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)