Văn phạm gồm các luật sinh: S->bA; S->aB; A->a B->b; A->aS B- >bS; A->bAA B- >aBB sinh ra được chuỗi nào?
Trả lời:
Đáp án đúng: C
The grammar generates strings of the form a^n b^m or b^n a^m, where n, m >= 1. Let's examine the options. None of the provided options can be generated by this grammar because it needs to have an equal or almost equal number of a's and b's.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để loại bỏ các sản xuất rỗng trong văn phạm G, ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm các biến có thể dẫn đến rỗng (epsilon):
- Từ A -> epsilon, B -> epsilon, ta có A và B có thể dẫn đến rỗng.
2. Loại bỏ các sản xuất rỗng:
- Thay thế các luật sinh có A hoặc B ở vế phải bằng các luật sinh mới, trong đó A hoặc B có thể có hoặc không.
Áp dụng vào văn phạm G:
G = {S -> aAAB; S -> bC; A -> bB; A -> epsilon; B -> Aa; B -> A; B -> epsilon; C -> bA; C -> B}
- S -> aAAB:
A và B có thể rỗng, nên ta có các luật sinh mới:
- S -> aAAB
- S -> aAA
- S -> aAB
- S -> aA
- S -> aB
- S -> a
- S -> aBB
- S -> aB (trùng với S -> aB, bỏ qua)
- S -> bC: Giữ nguyên (S -> bC)
Vậy các luật sinh có vế trái là S sau khi loại bỏ sản xuất rỗng là:
S -> aAAB
S -> aAA
S -> aAB
S -> aA
S -> aB
S -> a
S -> aBB
S -> bC
Có tổng cộng 8 luật sinh có vế trái là S.
1. Tìm các biến có thể dẫn đến rỗng (epsilon):
- Từ A -> epsilon, B -> epsilon, ta có A và B có thể dẫn đến rỗng.
2. Loại bỏ các sản xuất rỗng:
- Thay thế các luật sinh có A hoặc B ở vế phải bằng các luật sinh mới, trong đó A hoặc B có thể có hoặc không.
Áp dụng vào văn phạm G:
G = {S -> aAAB; S -> bC; A -> bB; A -> epsilon; B -> Aa; B -> A; B -> epsilon; C -> bA; C -> B}
- S -> aAAB:
A và B có thể rỗng, nên ta có các luật sinh mới:
- S -> aAAB
- S -> aAA
- S -> aAB
- S -> aA
- S -> aB
- S -> a
- S -> aBB
- S -> aB (trùng với S -> aB, bỏ qua)
- S -> bC: Giữ nguyên (S -> bC)
Vậy các luật sinh có vế trái là S sau khi loại bỏ sản xuất rỗng là:
S -> aAAB
S -> aAA
S -> aAB
S -> aA
S -> aB
S -> a
S -> aBB
S -> bC
Có tổng cộng 8 luật sinh có vế trái là S.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Luật sinh A → XYZ tạo ra 3 mục, mỗi ký tự X, Y, và Z đại diện cho một mục riêng biệt. Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Văn phạm G cho phép tạo ra các biểu thức sử dụng toán tử * và + với các toán hạng a và b. Chúng ta cần kiểm tra chuỗi nào có thể được sinh ra từ văn phạm này.
* A. a++b*a: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì có hai toán tử + liền nhau. Văn phạm chỉ cho phép một toán tử giữa hai biểu thức E.
* B. aab++a: Chuỗi này có thể sinh ra từ G. Ta có thể phân tích như sau: E -> EE+ -> aE+ -> aaE++ -> aab++ -> aab++a (hoặc một cách khác, E -> EE+ -> EE+E -> aE+E -> aaE++E -> aab++E -> aab++a).
* C. a+bb*: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì toán tử + đứng trước hai toán hạng b liên tiếp mà không có biểu thức E nào khác ở giữa.
* D. ab*bb+: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì có hai toán hạng b liên tiếp sau toán tử *. Tương tự như trên, phải có biểu thức E ở giữa.
Vậy, đáp án đúng là B. aab++a.
* A. a++b*a: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì có hai toán tử + liền nhau. Văn phạm chỉ cho phép một toán tử giữa hai biểu thức E.
* B. aab++a: Chuỗi này có thể sinh ra từ G. Ta có thể phân tích như sau: E -> EE+ -> aE+ -> aaE++ -> aab++ -> aab++a (hoặc một cách khác, E -> EE+ -> EE+E -> aE+E -> aaE++E -> aab++E -> aab++a).
* C. a+bb*: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì toán tử + đứng trước hai toán hạng b liên tiếp mà không có biểu thức E nào khác ở giữa.
* D. ab*bb+: Chuỗi này không thể sinh ra từ G vì có hai toán hạng b liên tiếp sau toán tử *. Tương tự như trên, phải có biểu thức E ở giữa.
Vậy, đáp án đúng là B. aab++a.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Văn phạm G sinh ra các chuỗi có dạng số lượng 'a' và 'b' bằng nhau, hoặc chuỗi rỗng (epsilon). Ta sẽ kiểm tra từng đáp án:
* A. abbaa: Số lượng 'a' là 3, số lượng 'b' là 2. Không thỏa mãn.
* B. aaba: Số lượng 'a' là 3, số lượng 'b' là 1. Không thỏa mãn.
* C. bbaaaa: Số lượng 'a' là 4, số lượng 'b' là 2. Không thỏa mãn.
Vì không có đáp án nào thỏa mãn điều kiện số lượng 'a' và 'b' bằng nhau, nên không có đáp án đúng.
* A. abbaa: Số lượng 'a' là 3, số lượng 'b' là 2. Không thỏa mãn.
* B. aaba: Số lượng 'a' là 3, số lượng 'b' là 1. Không thỏa mãn.
* C. bbaaaa: Số lượng 'a' là 4, số lượng 'b' là 2. Không thỏa mãn.
Vì không có đáp án nào thỏa mãn điều kiện số lượng 'a' và 'b' bằng nhau, nên không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân tích xâu "aacbc" bằng thuật toán Top-down, bắt đầu từ luật sinh S.
Bước 1: Áp dụng luật sinh (1) S -> aSbS. Cây suy dẫn hiện tại có dạng:
S
/|\
a S b S
Số nút hiện tại: 4
Bước 2: Tiếp tục áp dụng luật sinh (1) S -> aSbS vào nút S thứ nhất (từ trái sang). Cây suy dẫn trở thành:
S
/|\
a S b S
/|\
a S b S
Số nút hiện tại: 4 + 3 = 7 (Thêm 3 nút mới: a, S, b, S)
Vậy, sau khi áp dụng suy dẫn (1) hai lần liên tiếp, cây suy dẫn có 7 nút.
Bước 1: Áp dụng luật sinh (1) S -> aSbS. Cây suy dẫn hiện tại có dạng:
S
/|\
a S b S
Số nút hiện tại: 4
Bước 2: Tiếp tục áp dụng luật sinh (1) S -> aSbS vào nút S thứ nhất (từ trái sang). Cây suy dẫn trở thành:
S
/|\
a S b S
/|\
a S b S
Số nút hiện tại: 4 + 3 = 7 (Thêm 3 nút mới: a, S, b, S)
Vậy, sau khi áp dụng suy dẫn (1) hai lần liên tiếp, cây suy dẫn có 7 nút.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng