Trả lời:
Đáp án đúng: B
Phân phối chuẩn chuẩn là một trường hợp đặc biệt của phân phối chuẩn, trong đó giá trị trung bình (mean) bằng 0 và độ lệch chuẩn (standard deviation) bằng 1. Vì vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: E
Xác suất của sự kiện B, cho rằng sự kiện A đã xảy ra, được gọi là xác suất có điều kiện của B khi A đã xảy ra. Nó được ký hiệu là P(B|A). Các đáp án khác không liên quan đến khái niệm này.
* Tiếp diễn: Không phải là một thuật ngữ xác suất tiêu chuẩn.
* Cận biên: Xác suất cận biên của một sự kiện là xác suất của sự kiện đó không tính đến bất kỳ thông tin nào về các sự kiện khác.
* Đơn giản: Không phải là một thuật ngữ xác suất tiêu chuẩn.
* Chung: Xác suất chung là xác suất của hai hoặc nhiều sự kiện xảy ra đồng thời.
* Tiếp diễn: Không phải là một thuật ngữ xác suất tiêu chuẩn.
* Cận biên: Xác suất cận biên của một sự kiện là xác suất của sự kiện đó không tính đến bất kỳ thông tin nào về các sự kiện khác.
* Đơn giản: Không phải là một thuật ngữ xác suất tiêu chuẩn.
* Chung: Xác suất chung là xác suất của hai hoặc nhiều sự kiện xảy ra đồng thời.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phân tích các xác suất đã cho:
- P(A\u2229 B) = 0: Điều này ngụ ý rằng A và B không thể xảy ra đồng thời. Nói cách khác, nếu A xảy ra, B không thể xảy ra, và ngược lại.
- P(A) = 0.3, P(B) = 0.2
Nếu hai sự kiện là loại trừ lẫn nhau, thì P(A\u2229 B) = 0. Vì điều kiện này thỏa mãn, nên A và B là các sự kiện loại trừ lẫn nhau.
Kiểm tra tính độc lập: Hai sự kiện A và B độc lập nếu P(A\u2229 B) = P(A) * P(B). Trong trường hợp này, P(A) * P(B) = 0.3 * 0.2 = 0.06, nhưng P(A\u2229 B) = 0. Vì vậy, A và B không độc lập.
Do đó, đáp án đúng là B: Chúng loại trừ lẫn nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức cần sử dụng ở đây là công thức Bayes: P(B2|A) = P(A|B2) * P(B2) / P(A)
Trong đó:
- P(B2|A) là xác suất của biến cố B2 xảy ra khi biến cố A đã xảy ra.
- P(A|B2) là xác suất của biến cố A xảy ra khi biến cố B2 đã xảy ra, được cho là 0.2.
- P(B2) là xác suất của biến cố B2 xảy ra, được cho là 0.5.
- P(A) là xác suất của biến cố A xảy ra, được cho là 0.4.
Thay số vào công thức:
P(B2|A) = (0.2 * 0.5) / 0.4 = 0.1 / 0.4 = 0.25
Tuy nhiên, không có đáp án nào là 0.25. Có thể có một lỗi trong câu hỏi hoặc các đáp án. Nếu chúng ta tìm P(A|B2) = P(A∩B2) / P(B2) = 0.2 / 0.5 = 0.4
Kiểm tra lại đề bài. Đề bài yêu cầu tính P(B2|A). Vậy, P(B2|A) = P(A∩B2)/P(A) = 0.2/0.4 = 0.5
Vậy đáp án đúng là 0.5
Trong đó:
- P(B2|A) là xác suất của biến cố B2 xảy ra khi biến cố A đã xảy ra.
- P(A|B2) là xác suất của biến cố A xảy ra khi biến cố B2 đã xảy ra, được cho là 0.2.
- P(B2) là xác suất của biến cố B2 xảy ra, được cho là 0.5.
- P(A) là xác suất của biến cố A xảy ra, được cho là 0.4.
Thay số vào công thức:
P(B2|A) = (0.2 * 0.5) / 0.4 = 0.1 / 0.4 = 0.25
Tuy nhiên, không có đáp án nào là 0.25. Có thể có một lỗi trong câu hỏi hoặc các đáp án. Nếu chúng ta tìm P(A|B2) = P(A∩B2) / P(B2) = 0.2 / 0.5 = 0.4
Kiểm tra lại đề bài. Đề bài yêu cầu tính P(B2|A). Vậy, P(B2|A) = P(A∩B2)/P(A) = 0.2/0.4 = 0.5
Vậy đáp án đúng là 0.5
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tiêu chí Hurwicz, còn gọi là tiêu chí lạc quan-bi quan, sử dụng hệ số hiện thực (a) để đánh giá các quyết định. Hệ số này thể hiện mức độ lạc quan của người ra quyết định. Khi a gần 1, người ra quyết định lạc quan và tập trung vào kết quả tốt nhất có thể xảy ra. Khi a gần 0, người ra quyết định bi quan và tập trung vào kết quả tồi tệ nhất có thể xảy ra. Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tiêu chí EOL (Expected Opportunity Loss) tối thiểu tập trung vào việc giảm thiểu tổn thất cơ hội kỳ vọng. Nó tương đương với việc tối đa hóa giá trị kỳ vọng (EMV - Expected Monetary Value) vì việc giảm thiểu chi phí cơ hội đồng nghĩa với việc tối đa hóa lợi nhuận kỳ vọng. Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng