Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Hiệu quả kinh tế của một doanh nghiệp thường được đánh giá dựa trên khả năng tạo ra lợi nhuận. Lợi nhuận tăng lên cho thấy doanh nghiệp đang hoạt động hiệu quả, sử dụng tốt các nguồn lực và tạo ra giá trị gia tăng. Do đó, tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm lợi ích của doanh nghiệp.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê thường được sử dụng để biểu thị rằng hiện tượng đó không có số liệu. Điều này khác với việc số liệu bị thiếu (sẽ được bổ sung sau) hoặc số liệu không chính xác. Do đó, đáp án D là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) của năm 1996 so với 1995, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính mức tăng/giảm tuyệt đối: Sản lượng năm 1996 là 300 (nghìn tấn), năm 1995 là 250 (nghìn tấn). Mức tăng là 300 - 250 = 50 (nghìn tấn).
2. Tính tỷ lệ tăng/giảm: Tỷ lệ tăng là (50 / 250) * 100% = 20%.
3. Tính 1% của mức tăng/giảm tuyệt đối: 1% của mức tăng là (1/100) * 50 (nghìn tấn) = 0.5 (nghìn tấn) = 500 tấn.
4. Tính 1% của năm 1995: 1% của năm 1995 là (1/100)*250 = 2.5 (nghìn tấn) = 2500 tấn
Vì câu hỏi có phần hơi không rõ ràng về việc tính 1% của cái gì nên ta xét các trường hợp sau:
Nếu câu hỏi yêu cầu "giá trị tuyệt đối của 1% của sản lượng tăng thêm", thì đáp án phải là 500T (không có trong các đáp án)
Nếu câu hỏi yêu cầu "giá trị tuyệt đối của 1% của năm 1995", thì đáp án phải là 2500T.
Vậy đáp án chính xác nhất là 2500T.
1. Tính mức tăng/giảm tuyệt đối: Sản lượng năm 1996 là 300 (nghìn tấn), năm 1995 là 250 (nghìn tấn). Mức tăng là 300 - 250 = 50 (nghìn tấn).
2. Tính tỷ lệ tăng/giảm: Tỷ lệ tăng là (50 / 250) * 100% = 20%.
3. Tính 1% của mức tăng/giảm tuyệt đối: 1% của mức tăng là (1/100) * 50 (nghìn tấn) = 0.5 (nghìn tấn) = 500 tấn.
4. Tính 1% của năm 1995: 1% của năm 1995 là (1/100)*250 = 2.5 (nghìn tấn) = 2500 tấn
Vì câu hỏi có phần hơi không rõ ràng về việc tính 1% của cái gì nên ta xét các trường hợp sau:
Nếu câu hỏi yêu cầu "giá trị tuyệt đối của 1% của sản lượng tăng thêm", thì đáp án phải là 500T (không có trong các đáp án)
Nếu câu hỏi yêu cầu "giá trị tuyệt đối của 1% của năm 1995", thì đáp án phải là 2500T.
Vậy đáp án chính xác nhất là 2500T.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mốt là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một tập dữ liệu. Trong bảng phân tổ này, số con trong gia đình là biến số, và số gia đình là tần số tương ứng.
Ta thấy số gia đình lớn nhất là 82, tương ứng với số con là 3. Vậy mốt của số con trong gia đình là 3.
Ta thấy số gia đình lớn nhất là 82, tương ứng với số con là 3. Vậy mốt của số con trong gia đình là 3.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Gọi số lượng công nhân viên của xí nghiệp là N. Số lượng công nhân viên của phân xưởng A là 0.4N, và số lượng công nhân viên của phân xưởng B là 0.6N.
Tổng tiền lương của phân xưởng A là 1.5 * 0.4N = 0.6N triệu đồng.
Tổng tiền lương của phân xưởng B là 1 * 0.6N = 0.6N triệu đồng.
Tổng tiền lương của cả xí nghiệp là 0.6N + 0.6N = 1.2N triệu đồng.
Tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp là (1.2N) / N = 1.2 triệu đồng.
Tổng tiền lương của phân xưởng A là 1.5 * 0.4N = 0.6N triệu đồng.
Tổng tiền lương của phân xưởng B là 1 * 0.6N = 0.6N triệu đồng.
Tổng tiền lương của cả xí nghiệp là 0.6N + 0.6N = 1.2N triệu đồng.
Tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp là (1.2N) / N = 1.2 triệu đồng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm là căn bậc n của tích các tốc độ phát triển của n năm. Trong trường hợp này, ta có 2 năm (2000-2001), do đó n=2.
Ta có công thức: Tốc độ phát triển bình quân = \u221a(104% * 114%) = \u221a(1.04 * 1.14) = \u221a(1.1856) \u2248 1.08885 = 108.885% \u2248 108.88%
Vậy đáp án đúng là 108,88%.
Ta có công thức: Tốc độ phát triển bình quân = \u221a(104% * 114%) = \u221a(1.04 * 1.14) = \u221a(1.1856) \u2248 1.08885 = 108.885% \u2248 108.88%
Vậy đáp án đúng là 108,88%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng