Tài sản là những tài sản không có hình thái vật chất thỏa mãn các tiêu chuẩn và tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi định nghĩa về tài sản vô hình. Tài sản vô hình là tài sản không có hình thái vật chất, nhưng có giá trị kinh tế và được sử dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong nhiều kỳ kế toán. Ví dụ: bằng sáng chế, nhãn hiệu, quyền sử dụng đất...
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Quyết định vay vốn từ ngân hàng là một quyết định liên quan đến việc huy động nguồn vốn để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của công ty. Trong trường hợp này, công ty cổ phần Bánh kẹo Viễn Đông đã vay 20 tỷ đồng từ ngân hàng ACB, đây là một hình thức huy động vốn từ bên ngoài. Do đó, đáp án chính xác là "quyết định nguồn vốn".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải bài toán này, ta sử dụng công thức giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ đều (annuity): FV = P * (((1 + r)^n - 1) / r), trong đó: FV là giá trị tương lai (100 triệu đồng), P là khoản tiền gửi hàng năm, r là lãi suất hàng năm (12% = 0.12), và n là số năm (30).
Gọi X là số tiền người chủ doanh nghiệp đóng góp mỗi năm. Tổng số tiền đóng góp hàng năm là 200,000 + X. Ta có phương trình:
100,000,000 = (200,000 + X) * (((1 + 0.12)^30 - 1) / 0.12)
Tính toán giá trị của biểu thức ngoặc vuông:
((1.12)^30 - 1) / 0.12 ≈ (29.96 - 1) / 0.12 ≈ 28.96 / 0.12 ≈ 241.33
Vậy phương trình trở thành:
100,000,000 = (200,000 + X) * 241.33
Giải phương trình để tìm X:
200,000 + X = 100,000,000 / 241.33 ≈ 414,366
X ≈ 414,366 - 200,000 ≈ 214,366
Vậy, người chủ doanh nghiệp phải bỏ ra khoảng 214,366 đồng mỗi năm.
Gọi X là số tiền người chủ doanh nghiệp đóng góp mỗi năm. Tổng số tiền đóng góp hàng năm là 200,000 + X. Ta có phương trình:
100,000,000 = (200,000 + X) * (((1 + 0.12)^30 - 1) / 0.12)
Tính toán giá trị của biểu thức ngoặc vuông:
((1.12)^30 - 1) / 0.12 ≈ (29.96 - 1) / 0.12 ≈ 28.96 / 0.12 ≈ 241.33
Vậy phương trình trở thành:
100,000,000 = (200,000 + X) * 241.33
Giải phương trình để tìm X:
200,000 + X = 100,000,000 / 241.33 ≈ 414,366
X ≈ 414,366 - 200,000 ≈ 214,366
Vậy, người chủ doanh nghiệp phải bỏ ra khoảng 214,366 đồng mỗi năm.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải bài toán này, ta cần tính giá trị hiện tại của mỗi sổ tiết kiệm và cộng chúng lại. Công thức tính giá trị hiện tại (PV) là: PV = FV / (1 + r)^n, trong đó FV là giá trị tương lai (90 triệu đồng), r là lãi suất (12% = 0.12), và n là số năm.
* Sổ tiết kiệm 8 năm: PV1 = 90 / (1 + 0.12)^8 = 90 / (1.12)^8 ≈ 90 / 2.47596 ≈ 36.35 triệu đồng.
* Sổ tiết kiệm 9 năm: PV2 = 90 / (1 + 0.12)^9 = 90 / (1.12)^9 ≈ 90 / 2.77308 ≈ 32.45 triệu đồng.
Tổng số tiền ông Việt phải gửi vào ở thời điểm hiện tại là: PV1 + PV2 ≈ 36.35 + 32.45 = 68.80 triệu đồng.
Vậy đáp án đúng là B. 68,80.
* Sổ tiết kiệm 8 năm: PV1 = 90 / (1 + 0.12)^8 = 90 / (1.12)^8 ≈ 90 / 2.47596 ≈ 36.35 triệu đồng.
* Sổ tiết kiệm 9 năm: PV2 = 90 / (1 + 0.12)^9 = 90 / (1.12)^9 ≈ 90 / 2.77308 ≈ 32.45 triệu đồng.
Tổng số tiền ông Việt phải gửi vào ở thời điểm hiện tại là: PV1 + PV2 ≈ 36.35 + 32.45 = 68.80 triệu đồng.
Vậy đáp án đúng là B. 68,80.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phương pháp khấu hao theo sản lượng (hay theo công suất thiết kế) là phương pháp tính khấu hao dựa trên sản lượng thực tế hoặc công suất thực tế mà tài sản cố định tạo ra trong kỳ. Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính mức khấu hao năm thứ 3 theo phương pháp giảm dần có điều chỉnh, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính tỷ lệ khấu hao:
- Thời gian khấu hao là 5 năm, vậy tỷ lệ khấu hao thông thường là 1/5 = 20%.
- Vì là phương pháp giảm dần có điều chỉnh, ta cần xác định hệ số điều chỉnh. Thông thường, hệ số điều chỉnh cho tài sản có thời gian sử dụng từ 4-6 năm là 2.
- Vậy tỷ lệ khấu hao điều chỉnh là 20% * 2 = 40%.
2. Tính khấu hao năm thứ nhất:
- Mức khấu hao năm thứ nhất = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 50 tr.đ * 40% = 20 tr.đ.
3. Tính giá trị còn lại sau năm thứ nhất:
- Giá trị còn lại = Nguyên giá - Mức khấu hao năm thứ nhất = 50 tr.đ - 20 tr.đ = 30 tr.đ.
4. Tính khấu hao năm thứ hai:
- Mức khấu hao năm thứ hai = Giá trị còn lại * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 30 tr.đ * 40% = 12 tr.đ.
5. Tính giá trị còn lại sau năm thứ hai:
- Giá trị còn lại = Giá trị còn lại sau năm thứ nhất - Mức khấu hao năm thứ hai = 30 tr.đ - 12 tr.đ = 18 tr.đ.
6. Tính khấu hao năm thứ ba:
- Mức khấu hao năm thứ ba = Giá trị còn lại * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 18 tr.đ * 40% = 7,2 tr.đ.
Vậy, mức khấu hao năm thứ 3 là 7,2 triệu đồng.
1. Tính tỷ lệ khấu hao:
- Thời gian khấu hao là 5 năm, vậy tỷ lệ khấu hao thông thường là 1/5 = 20%.
- Vì là phương pháp giảm dần có điều chỉnh, ta cần xác định hệ số điều chỉnh. Thông thường, hệ số điều chỉnh cho tài sản có thời gian sử dụng từ 4-6 năm là 2.
- Vậy tỷ lệ khấu hao điều chỉnh là 20% * 2 = 40%.
2. Tính khấu hao năm thứ nhất:
- Mức khấu hao năm thứ nhất = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 50 tr.đ * 40% = 20 tr.đ.
3. Tính giá trị còn lại sau năm thứ nhất:
- Giá trị còn lại = Nguyên giá - Mức khấu hao năm thứ nhất = 50 tr.đ - 20 tr.đ = 30 tr.đ.
4. Tính khấu hao năm thứ hai:
- Mức khấu hao năm thứ hai = Giá trị còn lại * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 30 tr.đ * 40% = 12 tr.đ.
5. Tính giá trị còn lại sau năm thứ hai:
- Giá trị còn lại = Giá trị còn lại sau năm thứ nhất - Mức khấu hao năm thứ hai = 30 tr.đ - 12 tr.đ = 18 tr.đ.
6. Tính khấu hao năm thứ ba:
- Mức khấu hao năm thứ ba = Giá trị còn lại * Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh = 18 tr.đ * 40% = 7,2 tr.đ.
Vậy, mức khấu hao năm thứ 3 là 7,2 triệu đồng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng