NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
NPV (Giá trị hiện tại ròng) bằng 0 có nghĩa là dự án hòa vốn. Tức là, tổng giá trị hiện tại của các dòng tiền vào bằng với tổng giá trị hiện tại của các dòng tiền ra (bao gồm cả vốn đầu tư ban đầu). Dự án không tạo ra thêm giá trị cho công ty, nhưng cũng không làm mất đi giá trị. Vì vậy, dự án không lời cũng không lỗ.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính chi phí sử dụng vốn của dự án mới, ta cần xác định chi phí vốn chủ sở hữu (Ke) và chi phí vốn vay (Kd).
1. Tính Ke (Chi phí vốn chủ sở hữu):
- Sử dụng mô hình CAPM: Ke = Rf + β * (Rm - Rf)
- Rf (Lãi suất phi rủi ro) = Lãi suất trái phiếu chính phủ = 8%
- Rm (Tỷ suất lợi nhuận bình quân của thị trường) = 12%
- β (Hệ số beta của dự án mới) cần được điều chỉnh từ β của công ty SAM.
- Điều chỉnh β: Vì công ty SAM có tỷ lệ nợ vay là 40%, ta cần "gỡ" β này về β không nợ (βu) rồi sau đó "tái đòn bẩy" với tỷ lệ nợ vay mới là 50%.
- βu = β / (1 + (1 - Thuế suất) * (Nợ/Vốn chủ sở hữu))
- βu = 1.3 / (1 + (1 - 0.25) * (200/300))
- βu = 1.3 / (1 + 0.75 * 0.667) = 1.3 / 1.5 = 0.867
- β mới = βu * (1 + (1 - Thuế suất) * (Nợ/Vốn chủ sở hữu))
- β mới = 0.867 * (1 + (1 - 0.25) * (50%/50%))
- β mới = 0.867 * (1 + 0.75 * 1) = 0.867 * 1.75 = 1.517
- Ke = 8% + 1.517 * (12% - 8%)
- Ke = 8% + 1.517 * 4% = 8% + 6.068% = 14.068%
2. Tính Kd (Chi phí vốn vay):
- Kd = Lãi suất vay * (1 - Thuế suất)
- Kd = 12.5% * (1 - 0.25) = 12.5% * 0.75 = 9.375%
3. Tính WACC (Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền):
- WACC = (Tỷ lệ vốn chủ sở hữu * Ke) + (Tỷ lệ vốn vay * Kd)
- WACC = (50% * 14.068%) + (50% * 9.375%)
- WACC = 7.034% + 4.6875% = 11.7215% ≈ 11.7%
Vậy, theo quan điểm AEPV (After-tax Weighted Average Cost of Capital), chi phí sử dụng vốn là khoảng 11,7%.
Bây giờ ta xét đến quan điểm TIPV (Tính theo tỷ lệ phần trăm vốn vay).
Ở đây do câu hỏi không nói rõ cách tính TIPV như thế nào, nên không thể đưa ra con số chính xác là 13.3%. Tuy nhiên, thông thường, TIPV thường được tính dựa trên chi phí vốn vay trước thuế (12.5%) và một số yếu tố khác liên quan đến rủi ro của dự án. Do đó, việc đưa ra con số 13.3% có thể là một cách ước tính hoặc đơn giản là một lựa chọn sai lệch để gây nhiễu.
Kết luận:
- Phương án A đúng vì chi phí sử dụng vốn theo AEPV là khoảng 11,7%.
- Phương án B sai vì không có đủ căn cứ để xác định chi phí sử dụng vốn theo TIPV là 13,3%.
1. Tính Ke (Chi phí vốn chủ sở hữu):
- Sử dụng mô hình CAPM: Ke = Rf + β * (Rm - Rf)
- Rf (Lãi suất phi rủi ro) = Lãi suất trái phiếu chính phủ = 8%
- Rm (Tỷ suất lợi nhuận bình quân của thị trường) = 12%
- β (Hệ số beta của dự án mới) cần được điều chỉnh từ β của công ty SAM.
- Điều chỉnh β: Vì công ty SAM có tỷ lệ nợ vay là 40%, ta cần "gỡ" β này về β không nợ (βu) rồi sau đó "tái đòn bẩy" với tỷ lệ nợ vay mới là 50%.
- βu = β / (1 + (1 - Thuế suất) * (Nợ/Vốn chủ sở hữu))
- βu = 1.3 / (1 + (1 - 0.25) * (200/300))
- βu = 1.3 / (1 + 0.75 * 0.667) = 1.3 / 1.5 = 0.867
- β mới = βu * (1 + (1 - Thuế suất) * (Nợ/Vốn chủ sở hữu))
- β mới = 0.867 * (1 + (1 - 0.25) * (50%/50%))
- β mới = 0.867 * (1 + 0.75 * 1) = 0.867 * 1.75 = 1.517
- Ke = 8% + 1.517 * (12% - 8%)
- Ke = 8% + 1.517 * 4% = 8% + 6.068% = 14.068%
2. Tính Kd (Chi phí vốn vay):
- Kd = Lãi suất vay * (1 - Thuế suất)
- Kd = 12.5% * (1 - 0.25) = 12.5% * 0.75 = 9.375%
3. Tính WACC (Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền):
- WACC = (Tỷ lệ vốn chủ sở hữu * Ke) + (Tỷ lệ vốn vay * Kd)
- WACC = (50% * 14.068%) + (50% * 9.375%)
- WACC = 7.034% + 4.6875% = 11.7215% ≈ 11.7%
Vậy, theo quan điểm AEPV (After-tax Weighted Average Cost of Capital), chi phí sử dụng vốn là khoảng 11,7%.
Bây giờ ta xét đến quan điểm TIPV (Tính theo tỷ lệ phần trăm vốn vay).
Ở đây do câu hỏi không nói rõ cách tính TIPV như thế nào, nên không thể đưa ra con số chính xác là 13.3%. Tuy nhiên, thông thường, TIPV thường được tính dựa trên chi phí vốn vay trước thuế (12.5%) và một số yếu tố khác liên quan đến rủi ro của dự án. Do đó, việc đưa ra con số 13.3% có thể là một cách ước tính hoặc đơn giản là một lựa chọn sai lệch để gây nhiễu.
Kết luận:
- Phương án A đúng vì chi phí sử dụng vốn theo AEPV là khoảng 11,7%.
- Phương án B sai vì không có đủ căn cứ để xác định chi phí sử dụng vốn theo TIPV là 13,3%.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công suất thiết kế là công suất tối đa mà một nhà máy, thiết bị hoặc dự án được thiết kế để có thể sản xuất hoặc cung cấp trong điều kiện hoạt động liên tục (24/7) và lý tưởng. Đây là một chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng của một dự án hoặc hệ thống.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chi phí chìm là những chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi, bất kể quyết định đầu tư có được thực hiện hay không. Do đó, chúng không nên được tính đến trong việc đánh giá dòng tiền của dự án vì chúng không ảnh hưởng đến các dòng tiền tương lai.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lãi suất thực tế được tính bằng công thức Fisher xấp xỉ: Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát. Trong trường hợp này, lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%. Do đó, lãi suất thực = 12% - 9% = 3%. Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) chỉ phải nộp khi doanh nghiệp có lợi nhuận chịu thuế. Trong trường hợp này, các năm 1, 2 bị lỗ, do đó khoản lỗ này được chuyển sang các năm sau để bù trừ vào lợi nhuận trước thuế.
Tính đến năm thứ 3, lợi nhuận lũy kế trước thuế là: -100 - 250 + 250 = -100 (trđ).
Năm thứ 4, lợi nhuận trước thuế là 300 trđ. Sau khi bù lỗ lũy kế từ các năm trước (-100 trđ), lợi nhuận chịu thuế là: 300 - 100 = 200 trđ.
Thuế TNDN phải nộp năm thứ 4 là: 200 * 25% = 50 trđ.
Tính đến năm thứ 3, lợi nhuận lũy kế trước thuế là: -100 - 250 + 250 = -100 (trđ).
Năm thứ 4, lợi nhuận trước thuế là 300 trđ. Sau khi bù lỗ lũy kế từ các năm trước (-100 trđ), lợi nhuận chịu thuế là: 300 - 100 = 200 trđ.
Thuế TNDN phải nộp năm thứ 4 là: 200 * 25% = 50 trđ.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng