Một dự án đầu tư nước ngoài của Samsung có hệ số beta là 1.3, lãi suất phi rủi ro là 8% và suất sinh lời kỳ vọng trên thị trường ước tính là 16%, chi phí sử dụng vốn của dự án này là bao nhiêu?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Để tính chi phí sử dụng vốn của dự án, ta sử dụng mô hình định giá tài sản vốn (CAPM):
Chi phí sử dụng vốn = Lãi suất phi rủi ro + Beta * (Suất sinh lời kỳ vọng của thị trường - Lãi suất phi rủi ro)
Trong trường hợp này:
Lãi suất phi rủi ro = 8%
Beta = 1.3
Suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 16%
Thay số vào công thức:
Chi phí sử dụng vốn = 8% + 1.3 * (16% - 8%)
Chi phí sử dụng vốn = 8% + 1.3 * 8%
Chi phí sử dụng vốn = 8% + 10.4%
Chi phí sử dụng vốn = 18.4%
Vậy, chi phí sử dụng vốn của dự án là 18.4%.
Tài chính công ty đa quốc gia
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lãi suất Eurodollar cao hơn lãi suất tiền gửi USD tại Mỹ chủ yếu là do Eurobanks (các ngân hàng nhận tiền gửi bằng đô la Mỹ bên ngoài nước Mỹ) không chịu ảnh hưởng bởi quy định dự trữ bắt buộc của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED). Quy định dự trữ bắt buộc yêu cầu các ngân hàng phải giữ lại một phần tiền gửi làm dự trữ, làm giảm lượng tiền có thể cho vay và do đó, làm tăng chi phí vốn và lãi suất. Vì Eurobanks không bị ràng buộc bởi quy định này, họ có thể cho vay với lãi suất thấp hơn, dẫn đến lãi suất Eurodollar cao hơn để thu hút người gửi tiền. Các lựa chọn khác không phải là lý do chính xác: A không đúng vì Eurobanks rất quan tâm đến việc huy động vốn Eurodollar; C không hoàn toàn đúng vì Eurobanks vẫn chịu sự giám sát, mặc dù có thể không chặt chẽ như ở Mỹ; và D không trực tiếp giải thích sự khác biệt về lãi suất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức tính chi phí sử dụng vốn (Cost of Equity) theo mô hình CAPM:
Ke = Rf + Beta * (Rm - Rf)
Trong đó:
- Ke: Chi phí sử dụng vốn cổ phần
- Rf: Lãi suất phi rủi ro
- Beta: Hệ số beta của cổ phiếu
- Rm: Suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
Áp dụng vào bài toán:
- Rf = 8%
- Beta = 1.12
- Rm = 17%
Ke = 8% + 1.12 * (17% - 8%) = 8% + 1.12 * 9% = 8% + 10.08% = 18.08%
Vậy, chi phí sử dụng vốn khi Samsung phát hành cổ phiếu trên thị trường toàn cầu là 18.08%.
Ke = Rf + Beta * (Rm - Rf)
Trong đó:
- Ke: Chi phí sử dụng vốn cổ phần
- Rf: Lãi suất phi rủi ro
- Beta: Hệ số beta của cổ phiếu
- Rm: Suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
Áp dụng vào bài toán:
- Rf = 8%
- Beta = 1.12
- Rm = 17%
Ke = 8% + 1.12 * (17% - 8%) = 8% + 1.12 * 9% = 8% + 10.08% = 18.08%
Vậy, chi phí sử dụng vốn khi Samsung phát hành cổ phiếu trên thị trường toàn cầu là 18.08%.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích các lựa chọn:
* A. Thực hiện hợp đồng quyền chọn mua ngoại tệ thời hạn 1 năm: Biện pháp này không phù hợp vì IBM có khoản phải thu bằng GBP, tức là họ sẽ nhận GBP và muốn đổi sang USD. Quyền chọn mua GBP sẽ cho phép họ mua GBP, điều này không giúp phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái khi họ có GBP để bán.
* B. Thực hiện trên thị trường tiền tệ vay GBP, đầu tư USD: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có thể vay GBP, đổi sang USD và đầu tư USD. Khi khoản phải thu GBP đến hạn, họ dùng GBP đó để trả khoản vay.
* C. Thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn ngoại tệ 1 năm: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có thể ký hợp đồng bán GBP trong tương lai với một tỷ giá xác định trước, loại bỏ rủi ro biến động tỷ giá.
* D. Thực hiện hợp đồng quyền chọn bán ngoại tệ thời hạn 1 năm: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) bán GBP theo một tỷ giá xác định trước. Nếu tỷ giá thị trường giảm xuống dưới tỷ giá trong hợp đồng quyền chọn, họ sẽ thực hiện quyền chọn để bán GBP với tỷ giá cao hơn.
Vậy, phương án A là phương án không thể dùng để phòng hộ cho khoản phải thu bằng GBP.
* A. Thực hiện hợp đồng quyền chọn mua ngoại tệ thời hạn 1 năm: Biện pháp này không phù hợp vì IBM có khoản phải thu bằng GBP, tức là họ sẽ nhận GBP và muốn đổi sang USD. Quyền chọn mua GBP sẽ cho phép họ mua GBP, điều này không giúp phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái khi họ có GBP để bán.
* B. Thực hiện trên thị trường tiền tệ vay GBP, đầu tư USD: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có thể vay GBP, đổi sang USD và đầu tư USD. Khi khoản phải thu GBP đến hạn, họ dùng GBP đó để trả khoản vay.
* C. Thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn ngoại tệ 1 năm: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có thể ký hợp đồng bán GBP trong tương lai với một tỷ giá xác định trước, loại bỏ rủi ro biến động tỷ giá.
* D. Thực hiện hợp đồng quyền chọn bán ngoại tệ thời hạn 1 năm: Đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá. IBM có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) bán GBP theo một tỷ giá xác định trước. Nếu tỷ giá thị trường giảm xuống dưới tỷ giá trong hợp đồng quyền chọn, họ sẽ thực hiện quyền chọn để bán GBP với tỷ giá cao hơn.
Vậy, phương án A là phương án không thể dùng để phòng hộ cho khoản phải thu bằng GBP.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để phòng hộ bằng thị trường tiền tệ, công ty A&L sẽ thực hiện các bước sau:
1. Vay GBP: Vay một khoản GBP sao cho sau 3 tháng số tiền này bằng 100,000 GBP.
* Lãi suất vay GBP là 4.5%/năm, tương đương 4.5%/4 = 1.125%/quý (3 tháng).
* Số tiền GBP cần vay: 100,000 / (1 + 0.01125) = 98,889 GBP.
2. Đổi GBP sang USD: Đổi 98,889 GBP sang USD theo tỷ giá giao ngay hiện tại.
* Số tiền USD nhận được: 98,889 GBP * 1.345060 USD/GBP = 133,022 USD.
3. Đầu tư USD: Đầu tư 133,022 USD vào thị trường USD trong 3 tháng.
* Lãi suất đầu tư USD là 5.5%/năm, tương đương 5.5%/4 = 1.375%/quý (3 tháng).
* Số tiền USD nhận được sau 3 tháng: 133,022 * (1 + 0.01375) = 134,855 USD. Đây là chi phí công ty phải chi ra.
Vì không có đáp án nào trùng khớp nên đây là câu hỏi không có đáp án đúng.
1. Vay GBP: Vay một khoản GBP sao cho sau 3 tháng số tiền này bằng 100,000 GBP.
* Lãi suất vay GBP là 4.5%/năm, tương đương 4.5%/4 = 1.125%/quý (3 tháng).
* Số tiền GBP cần vay: 100,000 / (1 + 0.01125) = 98,889 GBP.
2. Đổi GBP sang USD: Đổi 98,889 GBP sang USD theo tỷ giá giao ngay hiện tại.
* Số tiền USD nhận được: 98,889 GBP * 1.345060 USD/GBP = 133,022 USD.
3. Đầu tư USD: Đầu tư 133,022 USD vào thị trường USD trong 3 tháng.
* Lãi suất đầu tư USD là 5.5%/năm, tương đương 5.5%/4 = 1.375%/quý (3 tháng).
* Số tiền USD nhận được sau 3 tháng: 133,022 * (1 + 0.01375) = 134,855 USD. Đây là chi phí công ty phải chi ra.
Vì không có đáp án nào trùng khớp nên đây là câu hỏi không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính chi phí khoản vay, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính phí gia nhập thành viên: 1,5% * 300 triệu EUR = 4,5 triệu EUR.
2. Tính lãi suất phải trả: (LIBOR + 2%) * 300 triệu EUR = (6% + 2%) * 300 triệu EUR = 8% * 300 triệu EUR = 24 triệu EUR.
3. Tính số tiền thực nhận: 300 triệu EUR - 4,5 triệu EUR = 295,5 triệu EUR.
4. Tính tổng chi phí: 24 triệu EUR (lãi) + 4,5 triệu EUR (phí) = 28,5 triệu EUR.
5. Tính chi phí khoản vay (%): (Tổng chi phí / Số tiền thực nhận) * 100% = (28,5 triệu EUR / 295,5 triệu EUR) * 100% ≈ 9,64%.
Tuy nhiên, không có đáp án nào gần với 9,64%. Có thể có sự làm tròn số hoặc sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời. Dựa trên các đáp án đã cho, đáp án gần nhất là 9%.
1. Tính phí gia nhập thành viên: 1,5% * 300 triệu EUR = 4,5 triệu EUR.
2. Tính lãi suất phải trả: (LIBOR + 2%) * 300 triệu EUR = (6% + 2%) * 300 triệu EUR = 8% * 300 triệu EUR = 24 triệu EUR.
3. Tính số tiền thực nhận: 300 triệu EUR - 4,5 triệu EUR = 295,5 triệu EUR.
4. Tính tổng chi phí: 24 triệu EUR (lãi) + 4,5 triệu EUR (phí) = 28,5 triệu EUR.
5. Tính chi phí khoản vay (%): (Tổng chi phí / Số tiền thực nhận) * 100% = (28,5 triệu EUR / 295,5 triệu EUR) * 100% ≈ 9,64%.
Tuy nhiên, không có đáp án nào gần với 9,64%. Có thể có sự làm tròn số hoặc sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời. Dựa trên các đáp án đã cho, đáp án gần nhất là 9%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng