Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Khi chèn một Sheet mới trong Excel (hoặc các phần mềm bảng tính tương tự), Sheet đó sẽ được thêm vào bên trái Sheet hiện tại đang được chọn. Do đó, đáp án A là đáp án chính xác.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các công cụ trong tab Header/Footer của một phần mềm (thường là Microsoft Word hoặc các trình soạn thảo văn bản tương tự). Công cụ số 5 trong ngữ cảnh này thường được dùng để chèn ngày tháng hiện tại vào Header hoặc Footer của tài liệu.
* Đáp án A ("Chèn số trang."): Đây là chức năng của một công cụ khác, thường là công cụ đánh số trang (Page Number).
* Đáp án B ("Chèn tổng số trang."): Chức năng này cũng thường được thực hiện bởi một công cụ riêng biệt, liên quan đến việc đánh số trang.
* Đáp án C ("Chèn ngày tháng hiện tại."): Đây là đáp án đúng. Công cụ số 5 trong tab Header/Footer thường được thiết kế để chèn ngày tháng hiện tại vào vị trí được chỉ định trong Header hoặc Footer.
* Đáp án D ("Chèn giờ hiện tại."): Mặc dù có thể có công cụ chèn giờ, nhưng công cụ số 5 thường dành cho ngày tháng.
* Đáp án A ("Chèn số trang."): Đây là chức năng của một công cụ khác, thường là công cụ đánh số trang (Page Number).
* Đáp án B ("Chèn tổng số trang."): Chức năng này cũng thường được thực hiện bởi một công cụ riêng biệt, liên quan đến việc đánh số trang.
* Đáp án C ("Chèn ngày tháng hiện tại."): Đây là đáp án đúng. Công cụ số 5 trong tab Header/Footer thường được thiết kế để chèn ngày tháng hiện tại vào vị trí được chỉ định trong Header hoặc Footer.
* Đáp án D ("Chèn giờ hiện tại."): Mặc dù có thể có công cụ chèn giờ, nhưng công cụ số 5 thường dành cho ngày tháng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) hoạt động như sau:
1. AND(3<4, 4<5): Hàm AND kiểm tra xem cả hai điều kiện 3<4 và 4<5 có đồng thời đúng hay không.
- 3<4 là đúng (True).
- 4<5 là đúng (True).
Vì cả hai điều kiện đều đúng, hàm AND trả về giá trị True.
2. IF(True, 1, 0): Hàm IF kiểm tra giá trị đầu tiên (trong trường hợp này là True).
- Nếu giá trị này là True, hàm IF trả về giá trị thứ hai (là 1).
- Nếu giá trị này là False, hàm IF trả về giá trị thứ ba (là 0).
Vì vậy, công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) sẽ trả về giá trị 1.
Do đó, đáp án đúng là A. "1".
1. AND(3<4, 4<5): Hàm AND kiểm tra xem cả hai điều kiện 3<4 và 4<5 có đồng thời đúng hay không.
- 3<4 là đúng (True).
- 4<5 là đúng (True).
Vì cả hai điều kiện đều đúng, hàm AND trả về giá trị True.
2. IF(True, 1, 0): Hàm IF kiểm tra giá trị đầu tiên (trong trường hợp này là True).
- Nếu giá trị này là True, hàm IF trả về giá trị thứ hai (là 1).
- Nếu giá trị này là False, hàm IF trả về giá trị thứ ba (là 0).
Vì vậy, công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) sẽ trả về giá trị 1.
Do đó, đáp án đúng là A. "1".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm hàm để đếm số ô chứa dữ liệu số trong Excel.
\nA. Counta: Đếm số ô không trống (có dữ liệu), bao gồm cả số, chữ, ký tự đặc biệt, và lỗi.
\nB. Count: Đếm số ô chứa dữ liệu số.
\nC. Countblank: Đếm số ô trống.
\nD. Countif: Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
\nVậy, đáp án đúng là B. Count.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức =SUM(A1:A5) tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5.
* A1 = 4
* A2 = 6
* A3 = 8
* A4 = 10
* A5 = 6
Tổng = 4 + 6 + 8 + 10 + 6 = 34
Vậy đáp án đúng là B.
* A1 = 4
* A2 = 6
* A3 = 8
* A4 = 10
* A5 = 6
Tổng = 4 + 6 + 8 + 10 + 6 = 34
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 36:
"Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0 , sử dụng công thức? Hình 9"
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án đúng là A. Công thức =IF(B1=0,”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”)) hoạt động như sau:
* Đầu tiên, nó kiểm tra xem giá trị trong ô B1 có bằng 0 hay không (B1=0). Nếu đúng, nó trả về chuỗi "so 0".
* Nếu giá trị trong ô B1 không bằng 0, nó tiếp tục kiểm tra xem giá trị đó có nhỏ hơn 0 hay không (B1<0). Nếu đúng, nó trả về chuỗi "số âm".
* Nếu giá trị trong ô B1 không nhỏ hơn 0 (tức là lớn hơn 0), nó trả về chuỗi "số dương".
Các đáp án khác sai vì:
* B. =IF(B1=0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”)): Sai logic ở chỗ nếu B1>0 thì lại trả về "số âm", ngược lại với yêu cầu.
* C. =IF(Not(B1=0),”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”)): Hàm NOT làm đảo ngược điều kiện, khiến cho nếu B1 khác 0 thì lại trả về "so 0", sai logic.
* D. =IF(B1<>0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”)): Tương tự như C, điều kiện B1<>0 (B1 khác 0) sẽ trả về "so 0", sai logic.
* Đầu tiên, nó kiểm tra xem giá trị trong ô B1 có bằng 0 hay không (B1=0). Nếu đúng, nó trả về chuỗi "so 0".
* Nếu giá trị trong ô B1 không bằng 0, nó tiếp tục kiểm tra xem giá trị đó có nhỏ hơn 0 hay không (B1<0). Nếu đúng, nó trả về chuỗi "số âm".
* Nếu giá trị trong ô B1 không nhỏ hơn 0 (tức là lớn hơn 0), nó trả về chuỗi "số dương".
Các đáp án khác sai vì:
* B. =IF(B1=0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”)): Sai logic ở chỗ nếu B1>0 thì lại trả về "số âm", ngược lại với yêu cầu.
* C. =IF(Not(B1=0),”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”)): Hàm NOT làm đảo ngược điều kiện, khiến cho nếu B1 khác 0 thì lại trả về "so 0", sai logic.
* D. =IF(B1<>0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”)): Tương tự như C, điều kiện B1<>0 (B1 khác 0) sẽ trả về "so 0", sai logic.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng