Hình vẽ mô tả:

Hình vẽ mô tả:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Đặc tính cơ điện của động cơ điện một chiều kích từ song song có dạng đường thẳng dốc xuống. Trong hình vẽ, ta thấy rõ đồ thị có dạng đường thẳng dốc xuống. Do đó, đáp án A là đáp án đúng nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu sai trong các lựa chọn.
* Phương án A: Mô men cản thế năng phụ thuộc vào vị trí, không phụ thuộc vào tốc độ. Ví dụ, mô men cản do trọng lực khi nâng vật lên cao. Phát biểu này sai.
* Phương án B: Phân loại mô men cản theo chiều tác dụng có hai loại: mô men cản chủ động (ví dụ: do trọng lực khi vật đi xuống) và mô men cản thụ động (ví dụ: do ma sát).
* Phương án C: Mô men cản phản kháng (ví dụ: ma sát, lực cản của không khí) luôn ngược chiều với tốc độ, làm giảm tốc độ.
* Phương án D: Mô men cản của cần trục (do trọng lượng vật nâng) có thể coi là không đổi trong quá trình làm việc, không phụ thuộc vào tốc độ nâng/hạ.
Vậy, phương án A là phát biểu sai.
* Phương án A: Mô men cản thế năng phụ thuộc vào vị trí, không phụ thuộc vào tốc độ. Ví dụ, mô men cản do trọng lực khi nâng vật lên cao. Phát biểu này sai.
* Phương án B: Phân loại mô men cản theo chiều tác dụng có hai loại: mô men cản chủ động (ví dụ: do trọng lực khi vật đi xuống) và mô men cản thụ động (ví dụ: do ma sát).
* Phương án C: Mô men cản phản kháng (ví dụ: ma sát, lực cản của không khí) luôn ngược chiều với tốc độ, làm giảm tốc độ.
* Phương án D: Mô men cản của cần trục (do trọng lượng vật nâng) có thể coi là không đổi trong quá trình làm việc, không phụ thuộc vào tốc độ nâng/hạ.
Vậy, phương án A là phát biểu sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu sai về đặc tính cơ của động cơ.
- A. Mzi động cơ có nhiều đường đặc tính cơ tự nhiên. Đây là phát biểu sai. Động cơ chỉ có một đường đặc tính cơ tự nhiên duy nhất ứng với các thông số định mức của nguồn và không có thiết bị phụ trợ. Các đặc tính cơ khác thu được khi thay đổi thông số nguồn hoặc thêm thiết bị phụ trợ được gọi là đặc tính cơ nhân tạo.
- B. Đặc tính cơ tự nhiên khi động cơ không sử dụng thêm thiết bị phụ trợ và các thông số nguồn là định mức. Đây là phát biểu đúng.
- C. Mzi động cơ có thể có nhiều đặc tính cơ nhân tạo. Đây là phát biểu đúng, vì có thể thay đổi nhiều thông số hoặc thêm nhiều loại thiết bị phụ trợ khác nhau.
- D. Đặc tính cơ nhân tạo là đặc tính cơ nhận được khi thay đổi một thông số nào đó của nguồn hay nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch. Đây là phát biểu đúng.
Vậy, đáp án sai là A.
- A. Mzi động cơ có nhiều đường đặc tính cơ tự nhiên. Đây là phát biểu sai. Động cơ chỉ có một đường đặc tính cơ tự nhiên duy nhất ứng với các thông số định mức của nguồn và không có thiết bị phụ trợ. Các đặc tính cơ khác thu được khi thay đổi thông số nguồn hoặc thêm thiết bị phụ trợ được gọi là đặc tính cơ nhân tạo.
- B. Đặc tính cơ tự nhiên khi động cơ không sử dụng thêm thiết bị phụ trợ và các thông số nguồn là định mức. Đây là phát biểu đúng.
- C. Mzi động cơ có thể có nhiều đặc tính cơ nhân tạo. Đây là phát biểu đúng, vì có thể thay đổi nhiều thông số hoặc thêm nhiều loại thiết bị phụ trợ khác nhau.
- D. Đặc tính cơ nhân tạo là đặc tính cơ nhận được khi thay đổi một thông số nào đó của nguồn hay nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch. Đây là phát biểu đúng.
Vậy, đáp án sai là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án sai.
Phương án A đúng: Trong hãm ngược, cả công suất điện (Pđ) và công suất cơ (Pc) đều dương. Do động cơ quay ngược chiều với chiều momen, và có dòng điện lớn chạy qua, dẫn đến điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất (chủ yếu là nhiệt).
Phương án B sai: Trạng thái hãm bao gồm hãm tái sinh, hãm động năng và hãm ngược. Trạng thái không tải không phải là một trạng thái hãm.
Phương án C đúng: Trong hãm động năng, công suất điện Pđ=0 vì động cơ không nối với nguồn điện. Công suất cơ Pc<0 vì cơ năng từ động cơ được chuyển thành công suất tổn thất (thường là qua điện trở hãm).
Phương án D đúng: Trạng thái động cơ bao gồm có tải và không tải là đúng.
Vậy, đáp án sai là B.
Phương án A đúng: Trong hãm ngược, cả công suất điện (Pđ) và công suất cơ (Pc) đều dương. Do động cơ quay ngược chiều với chiều momen, và có dòng điện lớn chạy qua, dẫn đến điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất (chủ yếu là nhiệt).
Phương án B sai: Trạng thái hãm bao gồm hãm tái sinh, hãm động năng và hãm ngược. Trạng thái không tải không phải là một trạng thái hãm.
Phương án C đúng: Trong hãm động năng, công suất điện Pđ=0 vì động cơ không nối với nguồn điện. Công suất cơ Pc<0 vì cơ năng từ động cơ được chuyển thành công suất tổn thất (thường là qua điện trở hãm).
Phương án D đúng: Trạng thái động cơ bao gồm có tải và không tải là đúng.
Vậy, đáp án sai là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án *sai*. Ta cần phân tích từng đáp án:
* A. Quan hệ giữa tốc độ và momen của động cơ gọi là đặc tính cơ điện của động cơ hoặc n=f(M). Đây là phát biểu đúng về đặc tính cơ của động cơ.
* B. Quan hệ giữa tốc độ và momen của máy sản xuất gọi là đặc tính cơ của máy sản xuất: hoặc nc=f(Mc). Đây là phát biểu đúng về đặc tính cơ của máy sản xuất.
* C. Ngoài đặc tính cơ đối với động cơ điện một chiều người ta sử dụng đặc tính cơ điện. Phát biểu này sai, vì đặc tính cơ điện là một khái niệm khác và không thay thế cho đặc tính cơ.
* D. Quan hệ giữa tốc độ và dòng điện trong mạch động cơ: n=f(I). Đây là một dạng biểu diễn khác của đặc tính cơ, thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ và dòng điện.
Vậy, đáp án sai là C.
* A. Quan hệ giữa tốc độ và momen của động cơ gọi là đặc tính cơ điện của động cơ hoặc n=f(M). Đây là phát biểu đúng về đặc tính cơ của động cơ.
* B. Quan hệ giữa tốc độ và momen của máy sản xuất gọi là đặc tính cơ của máy sản xuất: hoặc nc=f(Mc). Đây là phát biểu đúng về đặc tính cơ của máy sản xuất.
* C. Ngoài đặc tính cơ đối với động cơ điện một chiều người ta sử dụng đặc tính cơ điện. Phát biểu này sai, vì đặc tính cơ điện là một khái niệm khác và không thay thế cho đặc tính cơ.
* D. Quan hệ giữa tốc độ và dòng điện trong mạch động cơ: n=f(I). Đây là một dạng biểu diễn khác của đặc tính cơ, thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ và dòng điện.
Vậy, đáp án sai là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án sai là A. Khi thay đổi điện áp (giảm áp) thì mômen ngắn mạch và dòng điện ngắn mạch của động cơ sẽ giảm, chứ không tăng. Điều này là do mômen ngắn mạch tỉ lệ với bình phương điện áp, và dòng điện ngắn mạch tỉ lệ với điện áp. Các phương án còn lại đều đúng.
B. Sử dụng điện trở phụ trong mạch rotor giúp hạn chế dòng khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha roto dây quấn, đặc biệt ở tốc độ thấp hơn tốc độ cơ bản.
C. Khi tăng điện trở phụ (Rf) trong mạch rotor, tốc độ động cơ giảm do làm tăng độ trượt. Đồng thời, dòng điện ngắn mạch và mômen ngắn mạch cũng giảm do điện trở tăng, hạn chế dòng điện.
D. Giảm từ thông sẽ làm tăng tốc độ động cơ, vượt quá tốc độ định mức. Điều này dựa trên công thức tốc độ của động cơ điện: n = (U/E) - I*R, khi từ thông giảm, từ cảm E sẽ giảm, từ đó tốc độ n tăng.
B. Sử dụng điện trở phụ trong mạch rotor giúp hạn chế dòng khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha roto dây quấn, đặc biệt ở tốc độ thấp hơn tốc độ cơ bản.
C. Khi tăng điện trở phụ (Rf) trong mạch rotor, tốc độ động cơ giảm do làm tăng độ trượt. Đồng thời, dòng điện ngắn mạch và mômen ngắn mạch cũng giảm do điện trở tăng, hạn chế dòng điện.
D. Giảm từ thông sẽ làm tăng tốc độ động cơ, vượt quá tốc độ định mức. Điều này dựa trên công thức tốc độ của động cơ điện: n = (U/E) - I*R, khi từ thông giảm, từ cảm E sẽ giảm, từ đó tốc độ n tăng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng