Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S₂ = 0,01 m² được vặn vào ống tròn có tiết diện S₁ = 0,05 m². Áp suất dư tại tiết diện S₁ là pd₁ = 1,5 at. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các bu lông khi nước phun ra bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
The explanation is detailed, applying Bernoulli's principle and the continuity equation to calculate the force.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Số Reynolds là một số không thứ nguyên được sử dụng để dự đoán kiểu dòng chảy của chất lỏng. Trong ống tròn, dòng chảy được chia thành ba loại chính dựa trên số Reynolds:
* Dòng tầng (Laminar): Re < 2300. Dòng chảy này có đặc điểm là các lớp chất lỏng trượt lên nhau một cách trật tự, không có sự xáo trộn.
* Dòng chuyển tiếp (Transition): 2300 < Re < 4000. Dòng chảy này là sự kết hợp giữa dòng tầng và dòng rối.
* Dòng rối (Turbulent): Re > 4000. Dòng chảy này có đặc điểm là sự xáo trộn mạnh mẽ, các lớp chất lỏng trộn lẫn vào nhau.
Trong trường hợp này, Re = 2320, nằm trong vùng dòng chảy chuyển tiếp. Do đó, đáp án đúng là C. Quá độ
* Dòng tầng (Laminar): Re < 2300. Dòng chảy này có đặc điểm là các lớp chất lỏng trượt lên nhau một cách trật tự, không có sự xáo trộn.
* Dòng chuyển tiếp (Transition): 2300 < Re < 4000. Dòng chảy này là sự kết hợp giữa dòng tầng và dòng rối.
* Dòng rối (Turbulent): Re > 4000. Dòng chảy này có đặc điểm là sự xáo trộn mạnh mẽ, các lớp chất lỏng trộn lẫn vào nhau.
Trong trường hợp này, Re = 2320, nằm trong vùng dòng chảy chuyển tiếp. Do đó, đáp án đúng là C. Quá độ
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tổn thất cục bộ hđt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là: \({\xi _{th}} = \zeta \frac{{v_1^2}}{{2g}} = 0,5{\left( {1 - \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \right)^2}\frac{{v_2^2}}{{2g}}\). Do đó, đáp án C là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong dòng chảy tầng giữa hai bản phẳng song song đứng yên, quy luật phân bố vận tốc tuân theo hình parabol, tức là thay đổi theo quy luật bậc hai. Điều này xuất phát từ việc giải phương trình Navier-Stokes cho trường hợp cụ thể này, trong đó gradient áp suất là yếu tố dẫn động dòng chảy.
Phương án A đúng vì nó mô tả chính xác quy luật bậc hai.
Phương án B sai vì quy luật bậc nhất tương ứng với dòng chảy Cuet, nơi một bản phẳng chuyển động so với bản còn lại.
Phương án C sai vì dòng chảy này chỉ là dòng Poazơ (do áp suất).
Phương án D sai vì vận tốc thay đổi theo khoảng cách từ các bản phẳng.
Phương án A đúng vì nó mô tả chính xác quy luật bậc hai.
Phương án B sai vì quy luật bậc nhất tương ứng với dòng chảy Cuet, nơi một bản phẳng chuyển động so với bản còn lại.
Phương án C sai vì dòng chảy này chỉ là dòng Poazơ (do áp suất).
Phương án D sai vì vận tốc thay đổi theo khoảng cách từ các bản phẳng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức Q= (đề bài không cung cấp đầy đủ công thức) thường liên quan đến việc tính lưu lượng dòng chảy tầng trong các trường hợp cụ thể.
- Phương án A: Dòng chảy tầng trong ống tròn thường được mô tả bằng phương trình Hagen-Poiseuille, có công thức tính lưu lượng khác với công thức được gợi ý trong câu hỏi (thiếu thông tin).
- Phương án B: Dòng chảy rối trong ống tròn phức tạp hơn nhiều và không có công thức đơn giản để tính lưu lượng như công thức được gợi ý.
- Phương án C: Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên có công thức tính lưu lượng dạng Q = (w*h^3*deltaP)/(12*μ*L) (với w là chiều rộng bản phẳng, h là khoảng cách giữa hai bản, deltaP là độ giảm áp suất, μ là độ nhớt, và L là chiều dài khe). Tuy nhiên, do công thức gốc không đầy đủ, nên không thể xác định chắc chắn.
- Phương án D: Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai mặt trụ tròn lệch tâm phức tạp và có công thức tính lưu lượng phức tạp hơn nhiều.
Vì công thức trong câu hỏi không đầy đủ, và các phương án đều có công thức tính lưu lượng khác nhau, ta cần công thức đầy đủ để chọn đáp án chính xác nhất. Tuy nhiên, giả sử công thức gốc có dạng phù hợp với dòng chảy giữa hai bản phẳng, phương án C có vẻ phù hợp nhất (nhưng cần thêm thông tin để chắc chắn). Do đó, phương án C có khả năng cao nhất là đáp án đúng, mặc dù cần công thức gốc đầy đủ để khẳng định.
- Phương án A: Dòng chảy tầng trong ống tròn thường được mô tả bằng phương trình Hagen-Poiseuille, có công thức tính lưu lượng khác với công thức được gợi ý trong câu hỏi (thiếu thông tin).
- Phương án B: Dòng chảy rối trong ống tròn phức tạp hơn nhiều và không có công thức đơn giản để tính lưu lượng như công thức được gợi ý.
- Phương án C: Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên có công thức tính lưu lượng dạng Q = (w*h^3*deltaP)/(12*μ*L) (với w là chiều rộng bản phẳng, h là khoảng cách giữa hai bản, deltaP là độ giảm áp suất, μ là độ nhớt, và L là chiều dài khe). Tuy nhiên, do công thức gốc không đầy đủ, nên không thể xác định chắc chắn.
- Phương án D: Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai mặt trụ tròn lệch tâm phức tạp và có công thức tính lưu lượng phức tạp hơn nhiều.
Vì công thức trong câu hỏi không đầy đủ, và các phương án đều có công thức tính lưu lượng khác nhau, ta cần công thức đầy đủ để chọn đáp án chính xác nhất. Tuy nhiên, giả sử công thức gốc có dạng phù hợp với dòng chảy giữa hai bản phẳng, phương án C có vẻ phù hợp nhất (nhưng cần thêm thông tin để chắc chắn). Do đó, phương án C có khả năng cao nhất là đáp án đúng, mặc dù cần công thức gốc đầy đủ để khẳng định.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính lực kéo tấm phẳng trong chất lỏng nhớt:
F = μ * v * S / h
Trong đó:
* μ là độ nhớt của chất lỏng (N·s/m²)
* v là vận tốc của tấm phẳng (m/s)
* S là diện tích của tấm phẳng (m²)
* h là khoảng cách giữa tấm phẳng và thành cố định (m)
Do có hai mặt tiếp xúc nên lực cần thiết là:
F = 2 * μ * v * S / h = 2 * 0,163 * 1,0 * 0,6 / 0,005 = 39,12 N
Vậy đáp án đúng là B. 39,12 N
F = μ * v * S / h
Trong đó:
* μ là độ nhớt của chất lỏng (N·s/m²)
* v là vận tốc của tấm phẳng (m/s)
* S là diện tích của tấm phẳng (m²)
* h là khoảng cách giữa tấm phẳng và thành cố định (m)
Do có hai mặt tiếp xúc nên lực cần thiết là:
F = 2 * μ * v * S / h = 2 * 0,163 * 1,0 * 0,6 / 0,005 = 39,12 N
Vậy đáp án đúng là B. 39,12 N
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng