Chọn phương án đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 là 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0,1M sẽ xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch:
Đáp án đúng: C
Ta có: Al(OH)3 ⇌ Al3+ + 3OH-; TAl(OH)3 = [Al3+].[OH-]3 = 10-32
Kết tủa xuất hiện khi [Al3+].[OH-]3 > TAl(OH)3
Vì [Al3+] = 0,1M, suy ra [OH-]3 > 10-32/0,1 = 10-31 => [OH-] > 2,15.10-11M
pOH = -log[OH-] < -log(2,15.10-11) = 10,67
pH = 14 – pOH > 14 – 10,67 = 3,33
Vậy pH > 3,33 thì xuất hiện kết tủa.
Trong các đáp án thì đáp án pH > 3,7 là phù hợp nhất.
Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!
Câu hỏi liên quan
* Trường hợp 1:
* [Ag+] = (100ml * 2×10–4M) / (100ml + 50ml) = (100 * 2 * 10^-4)/150 = 1.33 * 10^-4 M
* [CrO42-] = (50ml * 6×10–3M) / (100ml + 50ml) = (50 * 6 * 10^-3)/150 = 2 * 10^-3 M
* Q = [Ag+]2 * [CrO42-] = (1.33 * 10^-4)2 * 2 * 10^-3 = 3.54 * 10^-11
* Vì Q > T (3.54 * 10^-11 > 2 * 10^-12), có kết tủa.
* Trường hợp 2:
* [Ag+] = (100ml * 2×10–4M) / (100ml + 50ml) = (100 * 2 * 10^-4)/150 = 1.33 * 10^-4 M
* [CrO42-] = (50ml * 6×10–4M) / (100ml + 50ml) = (50 * 6 * 10^-4)/150 = 2 * 10^-4 M
* Q = [Ag+]2 * [CrO42-] = (1.33 * 10^-4)2 * 2 * 10^-4 = 3.54 * 10^-12
* Vì Q > T (3.54 * 10^-12 > 2 * 10^-12), có kết tủa.
* Trường hợp 3:
* [Ag+] = (100ml * 2×10–4M) / (100ml + 50ml) = (100 * 2 * 10^-4)/150 = 1.33 * 10^-4 M
* [CrO42-] = (50ml * 6×10–5M) / (100ml + 50ml) = (50 * 6 * 10^-5)/150 = 2 * 10^-5 M
* Q = [Ag+]2 * [CrO42-] = (1.33 * 10^-4)2 * 2 * 10^-5 = 3.54 * 10^-13
* Vì Q < T (3.54 * 10^-13 < 2 * 10^-12), không có kết tủa.
Vậy kết tủa Ag2CrO4 tạo thành trong trường hợp (1) và (2).
Giải thích:
1) Sai. Vì phản ứng có sự thay đổi số mol khí (∆n = 3 - 3 = 0), nên nhiệt phản ứng đẳng tích khác nhiệt phản ứng đẳng áp.
2) Đúng. Vì số mol khí của chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau nên phản ứng không sinh công dãn nở.
3) Sai. Vì số mol khí của chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau nên độ biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 25°C gần bằng 0.
4) Đúng. Vì Kp = Kc(RT)^∆n, mà ∆n = 0 nên Kp = Kc.
Để cân bằng phản ứng oxy hóa khử HI + H2SO4 -> I2 + S + H2O, ta thực hiện như sau:
1. Xác định số oxy hóa của các nguyên tố thay đổi:
- I trong HI tăng từ -1 lên 0 trong I2
- S trong H2SO4 giảm từ +6 xuống 0 trong S
2. Viết quá trình oxy hóa và khử:
- Oxy hóa: 2I-1 -> I2 + 2e
- Khử: S+6 + 6e -> S
3. Cân bằng số electron trao đổi:
Nhân quá trình oxy hóa với 3 để số electron bằng với quá trình khử:
- 3 x (2I-1 -> I2 + 2e) tức là 6I-1 -> 3I2 + 6e
- S+6 + 6e -> S
4. Ghép hai nửa phản ứng:
6HI + H2SO4 -> 3I2 + S + H2O
5. Cân bằng các nguyên tố còn lại:
6HI + H2SO4 -> 3I2 + S + 4H2O
Kiểm tra lại số nguyên tử H: 6 + 2 = 8 (vế trái) và 4x2 = 8 (vế phải). Vậy phương trình đã cân bằng.
Vậy nếu hệ số của H2SO4 là 1, thì hệ số của HI là 6 và hệ số của I2 là 3.
Thuyết cơ học lượng tử có những đặc điểm chính sau:
- Nguyên lý bất định Heisenberg: Không thể đồng thời xác định chính xác cả vị trí và động lượng (liên quan đến tốc độ) của một hạt, đặc biệt là electron. Điều này trái ngược với cơ học cổ điển.
- Tính chất sóng hạt của electron: Electron thể hiện cả tính chất sóng và tính chất hạt. Đây là một khái niệm cơ bản của cơ học lượng tử.
- Orbital nguyên tử: Electron không chuyển động trên quỹ đạo xác định như trong mô hình Bohr. Thay vào đó, electron tồn tại trong các orbital, là vùng không gian xung quanh hạt nhân nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
- Phương trình Schrödinger: Phương trình này mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử. Nghiệm của phương trình này cho phép xác định các mức năng lượng và hình dạng của orbital.
Dựa trên những điều trên, các phát biểu sau không được chấp nhận bởi thuyết cơ học lượng tử:
- 1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron (do nguyên lý bất định Heisenberg).
- 3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử (electron tồn tại trong orbital).
Vậy, đáp án đúng là phương án 1, 3.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.