Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp về giá bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Chỉ số doanh thu (I_DT) được tính bằng tích của chỉ số giá (I_G) và chỉ số khối lượng hàng hóa (I_KL).
Công thức: I_DT = I_G * I_KL
Trong trường hợp này, ta có:
I_DT = 120% = 1.2
I_KL = 100% = 1.0
Vậy, I_G = I_DT / I_KL = 1.2 / 1.0 = 1.2 = 120%
Do đó, chỉ số tổng hợp về giá là 120%.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: E
Để tính trọng lượng trung bình, ta thực hiện như sau:
1. Tính tổng trọng lượng của tất cả sinh viên: (38*2) + (40*4) + (42*8) + (46*20) + (48*10) + (50*2) + (54*4) = 76 + 160 + 336 + 920 + 480 + 100 + 216 = 2288
2. Chia tổng trọng lượng cho tổng số sinh viên (50): 2288 / 50 = 45.76
Vậy, trọng lượng trung bình là 45,76.
1. Tính tổng trọng lượng của tất cả sinh viên: (38*2) + (40*4) + (42*8) + (46*20) + (48*10) + (50*2) + (54*4) = 76 + 160 + 336 + 920 + 480 + 100 + 216 = 2288
2. Chia tổng trọng lượng cho tổng số sinh viên (50): 2288 / 50 = 45.76
Vậy, trọng lượng trung bình là 45,76.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình, ta cần tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của từng năm so với năm trước, sau đó tính trung bình của các lượng tăng (hoặc giảm) này.
* 1986 so với 1985: 240 - 200 = 40
* 1987 so với 1986: 260 - 240 = 20
* 1988 so với 1987: 280 - 260 = 20
* 1989 so với 1988: 320 - 280 = 40
Tổng lượng tăng tuyệt đối là: 40 + 20 + 20 + 40 = 120
Số lượng giai đoạn (năm) là: 4 (từ 1985 đến 1989 có 4 khoảng thời gian)
Lượng tăng tuyệt đối trung bình là: 120 / 4 = 30
Vậy đáp án đúng là 30.
* 1986 so với 1985: 240 - 200 = 40
* 1987 so với 1986: 260 - 240 = 20
* 1988 so với 1987: 280 - 260 = 20
* 1989 so với 1988: 320 - 280 = 40
Tổng lượng tăng tuyệt đối là: 40 + 20 + 20 + 40 = 120
Số lượng giai đoạn (năm) là: 4 (từ 1985 đến 1989 có 4 khoảng thời gian)
Lượng tăng tuyệt đối trung bình là: 120 / 4 = 30
Vậy đáp án đúng là 30.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mốt (Mo) là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một tập dữ liệu. Trong trường hợp dữ liệu được cho dưới dạng bảng tần số, mốt là giá trị của biến số (Xi) tương ứng với tần số lớn nhất. Trong bảng đã cho, tần số lớn nhất là 22, tương ứng với giá trị Xi = 8. Do đó, mốt của tập dữ liệu này là 8.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Điểm bình quân của lớp được tính bằng tổng của (điểm số * số sinh viên đạt điểm đó) chia cho tổng số sinh viên.
Tổng số sinh viên là: 2 + 3 + 18 + 3 + 2 = 28.
Tổng điểm là: (9*2) + (8*3) + (5*18) + (3*3) + (2*2) = 18 + 24 + 90 + 9 + 4 = 145.
Điểm trung bình = 145 / 28 ≈ 5.17857
Vậy đáp án gần nhất là 5,17.
Tổng số sinh viên là: 2 + 3 + 18 + 3 + 2 = 28.
Tổng điểm là: (9*2) + (8*3) + (5*18) + (3*3) + (2*2) = 18 + 24 + 90 + 9 + 4 = 145.
Điểm trung bình = 145 / 28 ≈ 5.17857
Vậy đáp án gần nhất là 5,17.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung, ta sử dụng công thức tính trung bình gia quyền, trong đó trọng số là kế hoạch về doanh thu của mỗi cửa hàng.
Công thức:
Tỷ lệ % bình quân = ( (Kế hoạch 1 * % hoàn thành 1) + (Kế hoạch 2 * % hoàn thành 2) + ... + (Kế hoạch n * % hoàn thành n) ) / (Tổng kế hoạch)
Áp dụng vào bài toán:
Tỷ lệ % bình quân = ( (50 * 104) + (52 * 105) + (60 * 95) + (70 * 92) ) / (50 + 52 + 60 + 70) = (5200 + 5460 + 5700 + 6440) / 232 = 22800 / 232 ≈ 98,27%
Vậy, tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung là khoảng 98,27%.
Công thức:
Tỷ lệ % bình quân = ( (Kế hoạch 1 * % hoàn thành 1) + (Kế hoạch 2 * % hoàn thành 2) + ... + (Kế hoạch n * % hoàn thành n) ) / (Tổng kế hoạch)
Áp dụng vào bài toán:
Tỷ lệ % bình quân = ( (50 * 104) + (52 * 105) + (60 * 95) + (70 * 92) ) / (50 + 52 + 60 + 70) = (5200 + 5460 + 5700 + 6440) / 232 = 22800 / 232 ≈ 98,27%
Vậy, tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung là khoảng 98,27%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng