Bộ truyền xích có z1 = 21; p = 19,05; n1 = 720(vg/ph). Vận tốc nhỏ nhất của dây xích là:
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Công thức tính vận tốc của xích trong bộ truyền xích là: v = (z1 * p * n1) / (60 * 1000) (m/s), trong đó:
z1 là số răng của đĩa xích nhỏ.
p là bước xích (mm).
n1 là tốc độ quay của đĩa xích nhỏ (vg/ph).
Thay số vào, ta có: v = (21 * 19.05 * 720) / (60 * 1000) = 4.7628 m/s. Vậy vận tốc gần đúng nhất là 4,76 m/s
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính chiều dài côn ngoài (Ae) của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng, ta sử dụng công thức sau:
Ae = 0.5 * mte * sqrt(z1^2 + z2^2)
Trong đó:
- mte là mô đun pháp (mte = 3,5)
- z1 là số răng của bánh răng nhỏ (z1 = 31)
- z2 là số răng của bánh răng lớn. Vì góc côn của bánh răng nhỏ là 15,524° và bộ truyền giữa hai trục vuông góc, ta có thể tính số răng của bánh răng lớn (z2) theo công thức:
z2 = z1 / tan(góc côn) = 31 / tan(15,524°) ≈ 31 / 0,2775 ≈ 111,71
Vì số răng phải là số nguyên, nên ta làm tròn z2 ≈ 112.
Bây giờ, ta thay các giá trị vào công thức tính Ae:
Ae = 0.5 * 3.5 * sqrt(31^2 + 112^2) = 1.75 * sqrt(961 + 12544) = 1.75 * sqrt(13505) ≈ 1.75 * 116.21 ≈ 203.3675
Giá trị này gần nhất với đáp án A. 202,695. Sai số có thể do làm tròn số răng z2.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính chiều dài côn ngoài Re của bộ truyền bánh răng côn, ta sử dụng công thức:
Re = 0.5 * mte * √(z1² + (u*z1)²)
Trong đó:
- mte là module pháp tuyến trung bình (mm)
- z1 là số răng của bánh răng nhỏ
- u là tỉ số truyền
Thay số vào công thức:
Re = 0.5 * 3 * √(24² + (3.75 * 24)²)
Re = 1.5 * √(576 + 8100)
Re = 1.5 * √8676
Re = 1.5 * 93.145
Re ≈ 139.7175 ≈ 139,72 mm
Vậy, đáp án đúng là A. 139,72
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để xác định góc áp lực tại vòng chia trong mặt phẳng mút (αt) của bánh răng nghiêng, ta sử dụng công thức sau:
tan(αt) = tan(α) / cos(β)
Trong đó:
- α là góc thanh răng sinh (α = 25°)
- β là góc nghiêng (β = 14°)
Thay số vào công thức:
tan(αt) = tan(25°) / cos(14°)
tan(αt) ≈ 0.4663 / 0.9703
tan(αt) ≈ 0.4806
αt = arctan(0.4806)
αt ≈ 25.668°
Vậy, góc áp lực tại vòng chia trong mặt phẳng mút là khoảng 25.668°.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính tuổi thọ ổ lăn:
Lh = (10^6 / 60n) * (C/P)^p
Trong đó:
Lh: Tuổi thọ làm việc của ổ (giờ)
n: Vận tốc quay của trục (vòng/phút)
C: Tải động danh định của ổ (KN)
P: Tải trọng động tương đương tác dụng lên ổ (KN)
p = 3 đối với ổ bi
Từ công thức trên, ta có:
P = C / (60nLh / 10^6)^(1/p)
P = 18 / (60*950*10000 / 10^6)^(1/3)
P = 2.171 KN = 2171 N
Vì Kt = Kđ = 1 nên tải trọng lớn nhất tác dụng lên gối đỡ trục bằng tải trọng động tương đương P.
Vậy tải trọng lớn nhất là 2171 N.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng công thức tính lực căng trên nhánh đai bị động (F2) dựa vào lực căng trên nhánh đai chủ động (Ft), góc ôm (α1) và hệ số ma sát (f). Sau đó, tính lực tác dụng lên trục bằng cách tổng hợp hai lực căng này theo phương của chúng.
1. Tính lực căng trên nhánh đai bị động (F2):
Công thức liên hệ giữa lực căng trên hai nhánh đai là:
Ft / F2 = e^(f * α1)
Trong đó:
- Ft = 2500 N (lực kéo trên nhánh đai chủ động)
- f = 0.65 (hệ số ma sát tương đương)
- α1 = 120° = (120 * π) / 180 ≈ 2.094 rad (góc ôm, chuyển đổi sang radian)
Thay số vào, ta có:
2500 / F2 = e^(0.65 * 2.094)
2500 / F2 = e^1.3611
2500 / F2 ≈ 3.898
F2 ≈ 2500 / 3.898 ≈ 641.35 N
2. Tính lực tác dụng lên trục (F):
Vì góc ôm là 120°, lực tác dụng lên trục là hợp lực của Ft và F2. Ta có thể tính lực tổng hợp như sau:
F = √(Ft^2 + F2^2 + 2 * Ft * F2 * cos(α1))
F = √(2500^2 + 641.35^2 + 2 * 2500 * 641.35 * cos(120°))
F = √(6250000 + 411329.52 + 3206750 * (-0.5))
F = √(6661329.52 - 1603375)
F = √5057954.52
F ≈ 2249 N
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán này. Có thể có sai số trong quá trình làm tròn số, hoặc đề bài có thể có thông tin bị thiếu hoặc sai sót. Trong trường hợp này, không có đáp án nào là chính xác nhất.
Do đó, không có đáp án đúng trong các phương án đã cho.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng