Đáp án đúng:
Câu hỏi liên quan
* A. resources: Thư mục `res/` chứa các tài nguyên của ứng dụng như layout, string, drawable, color, style. Mặc dù cũng chứa tài nguyên, nhưng cách truy cập và quản lý khác với `assets/`.
* B. Java source code: Mã nguồn Java được lưu trữ trong thư mục `java/` hoặc các thư mục tương tự.
* C. application: "Application" đề cập đến toàn bộ ứng dụng, không phải là một thư mục cụ thể nào cả.
* D. static files: Đây là đáp án chính xác vì `assets/` được dùng để chứa các file tĩnh như hình ảnh, âm thanh, video, phông chữ, và các dữ liệu khác.
Để lập trình cho Android bằng C/C++, bạn cần cài đặt NDK (Native Development Kit). NDK là một tập hợp các công cụ cho phép bạn nhúng mã C/C++ vào ứng dụng Android. SDK (Software Development Kit) cần thiết cho việc phát triển ứng dụng Android bằng Java hoặc Kotlin. JDK (Java Development Kit) cần thiết để phát triển ứng dụng Java. MDK không phải là một công cụ chuẩn trong phát triển Android.
* A. Hệ điều hành máy tính: Android không phải là hệ điều hành máy tính. Các hệ điều hành máy tính phổ biến bao gồm Windows, macOS và Linux.
* B. Ngôn ngữ lập trình: Android không phải là ngôn ngữ lập trình. Các ngôn ngữ lập trình được sử dụng để phát triển ứng dụng Android bao gồm Java, Kotlin và C++.
* C. Hệ điều hành thiết bị di động: Đây là đáp án đúng. Android là một hệ điều hành được thiết kế cho các thiết bị di động.
* D. Cơ sở dữ liệu: Android không phải là cơ sở dữ liệu. Cơ sở dữ liệu là một hệ thống được sử dụng để lưu trữ và quản lý dữ liệu.
Manifest file (AndroidManifest.xml
) là tệp quan trọng trong mỗi ứng dụng Android, nó mô tả tất cả các thành phần của ứng dụng, bao gồm các activity, service, broadcast receiver, content provider, các permission mà ứng dụng yêu cầu, các hardware và software feature mà ứng dụng sử dụng, cũng như các metadata khác.
A. Strings XML (strings.xml
) chỉ lưu trữ các chuỗi ký tự mà ứng dụng sử dụng.
B. R file (R.java
) là một tệp được tạo tự động bởi hệ thống build, nó chứa các ID cho tất cả các resource của ứng dụng như layout, drawable, string,...
D. Layout file (.xml
) định nghĩa giao diện người dùng của một activity hoặc một phần của giao diện.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.