Trả lời:
Đáp án đúng: D
Các phép toán trong Access bao gồm các phép toán số học (+, -, *, /), phép toán lũy thừa và chia lấy phần nguyên (^, \\), và các phép toán logic và so sánh (MOD, LIKE, IS). Do đó, tất cả các câu A, B, và C đều đúng.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS). Thành phần cơ sở, quan trọng nhất của Access là bảng (Table). Bảng dùng để lưu trữ dữ liệu. Các thành phần khác như Record (bản ghi) và Field (trường) là các thành phần nhỏ hơn, cấu thành nên bảng. Field Name (tên trường) chỉ là tên gọi của một trường trong bảng, không phải là thành phần cơ sở của Access.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Số lượng field tối đa trong một bảng (table) của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ quản trị cơ sở dữ liệu cụ thể đang được sử dụng. Tuy nhiên, trong nhiều hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến, số lượng field (cột) trong một bảng thường bị giới hạn. Đáp án B. 255 là đáp án chính xác nhất vì một số hệ quản trị cơ sở dữ liệu (ví dụ: một số phiên bản của MySQL) có giới hạn số cột trong một bảng là 255.
Các đáp án khác:
- A. 64: Số lượng field trong table có thể vượt quá 64.
- C. 256: Số lượng field trong table không thường là 256.
- D. Không giới hạn: Trong thực tế, hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều có giới hạn về số lượng field trong một bảng, mặc dù giới hạn này có thể rất lớn.
Các đáp án khác:
- A. 64: Số lượng field trong table có thể vượt quá 64.
- C. 256: Số lượng field trong table không thường là 256.
- D. Không giới hạn: Trong thực tế, hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều có giới hạn về số lượng field trong một bảng, mặc dù giới hạn này có thể rất lớn.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này liên quan đến việc định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng trong một ứng dụng hoặc hệ thống nào đó. Với định dạng dd/mm/yy (ví dụ: 01/01/23), ta cần chọn một định dạng ngày tháng ngắn gọn.
* A. Short Date: Định dạng ngày tháng ngắn gọn, thường hiển thị ngày, tháng và năm bằng số, có thể có các ký tự phân tách như dấu gạch chéo (/), dấu gạch ngang (-), hoặc dấu chấm (.). Đây là đáp án phù hợp nhất với yêu cầu dd/mm/yy.
* B. Medium Date: Định dạng ngày tháng trung bình, có thể bao gồm tên tháng viết tắt (ví dụ: 01-Jan-23).
* C. Long Date: Định dạng ngày tháng đầy đủ, thường bao gồm tên ngày trong tuần, tên tháng đầy đủ và năm (ví dụ: Thứ Hai, 01 tháng Một, 2023).
* D. General: Định dạng chung, có thể không phù hợp với kiểu ngày tháng cụ thể.
Do đó, đáp án đúng là A. Short Date vì nó thể hiện đúng định dạng ngày tháng ngắn gọn dd/mm/yy.
* A. Short Date: Định dạng ngày tháng ngắn gọn, thường hiển thị ngày, tháng và năm bằng số, có thể có các ký tự phân tách như dấu gạch chéo (/), dấu gạch ngang (-), hoặc dấu chấm (.). Đây là đáp án phù hợp nhất với yêu cầu dd/mm/yy.
* B. Medium Date: Định dạng ngày tháng trung bình, có thể bao gồm tên tháng viết tắt (ví dụ: 01-Jan-23).
* C. Long Date: Định dạng ngày tháng đầy đủ, thường bao gồm tên ngày trong tuần, tên tháng đầy đủ và năm (ví dụ: Thứ Hai, 01 tháng Một, 2023).
* D. General: Định dạng chung, có thể không phù hợp với kiểu ngày tháng cụ thể.
Do đó, đáp án đúng là A. Short Date vì nó thể hiện đúng định dạng ngày tháng ngắn gọn dd/mm/yy.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong cơ sở dữ liệu Access, quan hệ giữa hai bảng có thể là quan hệ một-nhiều (one-to-many), quan hệ một-một (one-to-one), hoặc quan hệ nhiều-một (many-to-one). Quan hệ nhiều-một thực chất là quan hệ một-nhiều nhìn từ bảng khác. Vì vậy, đáp án D bao gồm cả hai loại quan hệ phổ biến nhất và chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn cặp thuộc tính phù hợp để đặt giá trị mặc định là ngày hiện tại và giới hạn năm là 2009 cho trường NGAY kiểu Date/Time.
* Default Value: Xác định giá trị mặc định cho trường.
* Validation Rule: Xác định quy tắc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Phân tích từng đáp án:
* A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09: `Date()` trả về ngày hiện tại, nhưng hàm `Year([NGAY])=09` chỉ kiểm tra năm có phải là 09 (tức 2009), không đảm bảo định dạng DD/MM/YY và có thể gây nhầm lẫn.
* B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09: `Today()` trả về ngày hiện tại (tương tự `Date()`), và `Year([NGAY])=09` cũng có vấn đề tương tự như ở đáp án A.
* C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#: `Date()` trả về ngày hiện tại. `Validation Rule` kiểm tra xem ngày nhập vào có nằm trong khoảng từ 01/01/2009 đến 31/12/2009 hay không. Đây là đáp án đúng, vừa đặt giá trị mặc định là ngày hiện tại, vừa giới hạn năm là 2009.
* D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#: `Required` là thuộc tính yêu cầu bắt buộc phải nhập giá trị, không phải giá trị mặc định. Do đó, đáp án này sai.
Vậy, đáp án đúng là C.
* Default Value: Xác định giá trị mặc định cho trường.
* Validation Rule: Xác định quy tắc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Phân tích từng đáp án:
* A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09: `Date()` trả về ngày hiện tại, nhưng hàm `Year([NGAY])=09` chỉ kiểm tra năm có phải là 09 (tức 2009), không đảm bảo định dạng DD/MM/YY và có thể gây nhầm lẫn.
* B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09: `Today()` trả về ngày hiện tại (tương tự `Date()`), và `Year([NGAY])=09` cũng có vấn đề tương tự như ở đáp án A.
* C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#: `Date()` trả về ngày hiện tại. `Validation Rule` kiểm tra xem ngày nhập vào có nằm trong khoảng từ 01/01/2009 đến 31/12/2009 hay không. Đây là đáp án đúng, vừa đặt giá trị mặc định là ngày hiện tại, vừa giới hạn năm là 2009.
* D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#: `Required` là thuộc tính yêu cầu bắt buộc phải nhập giá trị, không phải giá trị mặc định. Do đó, đáp án này sai.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng