Câu hỏi:
Một khung dây dẫn phẳng, có 200 vòng dây, quay đều trong từ trường đều với tốc độ 180 vòng/phút, sao cho trục quay của nó luôn vuông góc với đường sức từ. Biết từ thông cực đại gửi qua một vòng dây có giá trị 0,02 Wb. Suất điện động cực đại ở hai đầu khung là
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Tần số góc: $\omega = 2\pi f = 2\pi \dfrac{180}{60} = 6\pi$ (rad/s)
Suất điện động cực đại: $E_0 = N\omega \Phi_0 = 200.6\pi.0,02 = 24\pi$ (V)
Suất điện động cực đại: $E_0 = N\omega \Phi_0 = 200.6\pi.0,02 = 24\pi$ (V)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
10/09/2025
0 lượt thi
0 / 25
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Số mol của ${}_{1}^{2}H$ là: $n = \frac{m}{M} = \frac{150}{2} = 75$ mol.
Số hạt ${}_{1}^{2}H$ là: $N = n.N_A = 75.6,02.10^{23}$ hạt.
Vì cứ 2 hạt ${}_{1}^{2}H$ tham gia phản ứng tỏa ra 3,25 MeV nên:
Tổng năng lượng tỏa ra là: $E = \frac{N}{2}.3,25 = \frac{75.6,02.10^{23}}{2}.3,25 = 7,34.10^{25}$ MeV. Chọn D.
Số hạt ${}_{1}^{2}H$ là: $N = n.N_A = 75.6,02.10^{23}$ hạt.
Vì cứ 2 hạt ${}_{1}^{2}H$ tham gia phản ứng tỏa ra 3,25 MeV nên:
Tổng năng lượng tỏa ra là: $E = \frac{N}{2}.3,25 = \frac{75.6,02.10^{23}}{2}.3,25 = 7,34.10^{25}$ MeV. Chọn D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tần số góc của dòng điện là $\omega = 100\pi$ rad/s.
Suy ra tần số của dòng điện là $f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{100\pi}{2\pi} = 50$ Hz.
Trong một chu kỳ, dòng điện đổi chiều 2 lần. Do đó, trong 1 giây (tức 50 chu kỳ), dòng điện đổi chiều $50 \times 2 = 100$ lần.
Suy ra tần số của dòng điện là $f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{100\pi}{2\pi} = 50$ Hz.
Trong một chu kỳ, dòng điện đổi chiều 2 lần. Do đó, trong 1 giây (tức 50 chu kỳ), dòng điện đổi chiều $50 \times 2 = 100$ lần.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Lực từ tác dụng lên dây dẫn là: $F = BIl = 1.5 * 2 * 0.1 = 0.3 N$
Trọng lực tác dụng lên dây dẫn là: $P = mg = 0.03 * 10 = 0.3 N$
Vì dây dẫn cân bằng nên $\tan{\alpha} = \frac{F}{P} = \frac{0.3}{0.3} = 1$
$\Rightarrow \alpha = 45^0$
Trọng lực tác dụng lên dây dẫn là: $P = mg = 0.03 * 10 = 0.3 N$
Vì dây dẫn cân bằng nên $\tan{\alpha} = \frac{F}{P} = \frac{0.3}{0.3} = 1$
$\Rightarrow \alpha = 45^0$
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ đá từ $-18^\circ C$ lên $0^\circ C$ là: $Q_1 = mc\Delta t = 1.2 \times 2100 \times 18 = 45360 \, J$.
Nhiệt lượng cần thiết để đá tan hoàn toàn ở $0^\circ C$ là: $Q_2 = m\lambda = 1.2 \times 334000 = 400800 \, J$.
Tổng nhiệt lượng khối đá nhận để tan hoàn toàn là: $Q = Q_1 + Q_2 = 45360 + 400800 = 446160 \, J$. Vậy phát biểu a) sai.
b) Nhiệt lượng nước nhận để nóng từ $0^\circ C$ đến $100^\circ C$ là: $Q_3 = mc\Delta t = 1.2 \times 4200 \times 100 = 504000 \, J$.
Tổng nhiệt lượng mà bình điện cung cấp là: $Q' = Q + Q_3 = 446160 + 504000 = 950160 \, J$.
Tổng thời gian đun nước từ $-18^\circ C$ đến $100^\circ C$ là 20 phút = 1200 s.
Công suất toàn phần của bình điện: $P = UI = 220 \times 5 = 1100 \, W$.
Hiệu suất của bình điện: $H = \frac{Q'}{Pt} = \frac{950160}{1100 \times 1200} = 0.719 = 71.9\%$. Vậy phát biểu b) sai.
c) Nhiệt dung riêng của nước là: $c' = \frac{Q_3}{m\Delta t} = \frac{504000}{1.2 \times 100} = 4200 \, J/(kg.K)$. Vậy phát biểu c) sai.
d) Nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi nước là $Q_4 = mL = 1.2 \times 2.3 \times 10^6 = 2760000 \, J$.
Thời gian để hóa hơi là: $t = \frac{Q_4}{HP} = \frac{2760000}{0.719 \times 1100} = 3499.3 \, s = 0.97 \, h \approx 1.85 \, h$. Vậy phát biểu d) đúng.
Nhiệt lượng cần thiết để đá tan hoàn toàn ở $0^\circ C$ là: $Q_2 = m\lambda = 1.2 \times 334000 = 400800 \, J$.
Tổng nhiệt lượng khối đá nhận để tan hoàn toàn là: $Q = Q_1 + Q_2 = 45360 + 400800 = 446160 \, J$. Vậy phát biểu a) sai.
b) Nhiệt lượng nước nhận để nóng từ $0^\circ C$ đến $100^\circ C$ là: $Q_3 = mc\Delta t = 1.2 \times 4200 \times 100 = 504000 \, J$.
Tổng nhiệt lượng mà bình điện cung cấp là: $Q' = Q + Q_3 = 446160 + 504000 = 950160 \, J$.
Tổng thời gian đun nước từ $-18^\circ C$ đến $100^\circ C$ là 20 phút = 1200 s.
Công suất toàn phần của bình điện: $P = UI = 220 \times 5 = 1100 \, W$.
Hiệu suất của bình điện: $H = \frac{Q'}{Pt} = \frac{950160}{1100 \times 1200} = 0.719 = 71.9\%$. Vậy phát biểu b) sai.
c) Nhiệt dung riêng của nước là: $c' = \frac{Q_3}{m\Delta t} = \frac{504000}{1.2 \times 100} = 4200 \, J/(kg.K)$. Vậy phát biểu c) sai.
d) Nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi nước là $Q_4 = mL = 1.2 \times 2.3 \times 10^6 = 2760000 \, J$.
Thời gian để hóa hơi là: $t = \frac{Q_4}{HP} = \frac{2760000}{0.719 \times 1100} = 3499.3 \, s = 0.97 \, h \approx 1.85 \, h$. Vậy phát biểu d) đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Ta xét từng phát biểu:
Phát biểu đúng là b).
- a) $PV = nRT \Rightarrow V = \frac{nRT}{P} = \frac{1 * 8.314 * (27+273)}{10^5} = 0.024942 m^3 = 24.942 l \approx 25l$. Vậy a sai.
- b) $P_1/T_1 = P_2/T_2 \Rightarrow T_2 = T_1*P_2/P_1 = (27+273)*5*10^5/10^5 = 1500K = 1227 ^0C$. Vậy b đúng.
- c) $P_1/n_1 = P_2/n_2 \Rightarrow n_2 = n_1*P_2/P_1 = 1*4*10^5/(5*10^5) = 0.8 mol$. Vậy lượng thoát ra là $1-0.8 = 0.2 mol$. Phát biểu c sai, số mol còn lại trong bình là 0.8 mol.
- d) $W = 3/2 * kT = 3/2 * 1.38 * 10^{-23} * (27+273) = 6.21*10^{-21} J$. Vậy d sai.
Phát biểu đúng là b).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng