Câu hỏi:
Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình hình thành quần thể mới nhờ nhân tố tiến hóa. Hãy viết liền các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn mô tả đúng về đặc điểm của quần thể được khôi phục.

(1) Gồm các cá thể cùng loài với quần thể ban đầu.
(2) Có tần số kiểu gene, tần số allele giống với quần thể ban đầu.
(3) Có độ đa dạng di truyền thấp hơn quần thể ban đầu.
(4) Có nhiều cá thể thích nghi hơn so với quần thể ban đầu.
Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình hình thành quần thể mới nhờ nhân tố tiến hóa. Hãy viết liền các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn mô tả đúng về đặc điểm của quần thể được khôi phục.
(1) Gồm các cá thể cùng loài với quần thể ban đầu.
(2) Có tần số kiểu gene, tần số allele giống với quần thể ban đầu.
(3) Có độ đa dạng di truyền thấp hơn quần thể ban đầu.
(4) Có nhiều cá thể thích nghi hơn so với quần thể ban đầu.
Trả lời:
Đáp án đúng:
Quần thể được khôi phục có các đặc điểm:
- (1) Gồm các cá thể cùng loài với quần thể ban đầu.
- (3) Có độ đa dạng di truyền thấp hơn quần thể ban đầu.
- (4) Có nhiều cá thể thích nghi hơn so với quần thể ban đầu.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
10/09/2025
0 lượt thi
0 / 28
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: undefined
Ta có tần số alen của b ở các quần thể lần lượt là:
- Quần thể 1: $\sqrt{0.0001} = 0.01$
- Quần thể 2: $\sqrt{0.04} = 0.2$
- Quần thể 3: $\sqrt{0.25} = 0.5$
- Quần thể 4: $\sqrt{0.16} = 0.4$
Sau khi ngẫu phối, tần số alen không đổi. Vậy lệ kiểu hình lặn = $b^2$. Lệ kiểu hình trội = $1 - b^2$
Do đó, quần thể 3 có tỉ lệ kiểu hình trội cao nhất
Sau khi ngẫu phối, tần số alen không đổi. Vậy lệ kiểu hình lặn = $b^2$. Lệ kiểu hình trội = $1 - b^2$
Do đó, quần thể 3 có tỉ lệ kiểu hình trội cao nhất
Lời giải:
Đáp án đúng: undefined
Kiểu gene $AaBbX_e^DX_E^d$ có 3 cặp gene dị hợp.
- Một tế bào không xảy ra hoán vị tạo ra tối đa 2 loại giao tử.
- Một tế bào xảy ra hoán vị tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
Lời giải:
Đáp án đúng: undefined
Số phân tử DNA sau khi 2 phân tử DNA nhân đôi 3 lần là: 2 * 2^3 = 2 * 8 = 16 phân tử.
Số phân tử DNA sau khi 3 phân tử nhân đôi 5 lần là: 3 * 2^5 = 3 * 32 = 96 phân tử.
Tổng số phân tử DNA con là 16 - 3 + 96 = 13 + 96 = 109.
Lời giải:
Đáp án đúng: undefined
Quy ước:
- A: bình thường, a: bạch tạng
- B: mắt nhìn màu bình thường, b: mù màu
Xét bệnh bạch tạng:
- (I-1) và (I-2) đều bình thường nhưng sinh con gái (II-5) bị bệnh bạch tạng => (I-1) và (I-2) đều có kiểu gen dị hợp Aa
- Ta có sơ đồ: Aa x Aa => 1AA : 2Aa : 1aa.
=> (II-6) có kiểu gen (1/3AA : 2/3Aa).
=> (II-6) x aa => (1/3AA : 2/3Aa) x aa
=> Đời III, người (III-13) có kiểu gen (1/3Aa : 2/3aa).
- Xét cặp (III-13) x (III-14). Ta có sơ đồ:
+ (III-13) có kiểu gen (1/3Aa : 2/3aa) x Aa
=> Để (IV-16) bị bạch tạng thì (III-13) phải có kiểu gen Aa.
Xác suất: 1/3Aa x Aa => (1/3 x 1/2aa) = 1/6aa
=> Xác suất để (IV-16) không bị bệnh bạch tạng là: 1 - 1/6 = 5/6
Xét bệnh mù màu:
- (I-2) có kiểu gen $X^BY$, (I-1) có kiểu gen $X^BX^b$ (vì II.8 có kiểu gen $X^bX^b$) => (II-6) có kiểu gen $X^BX^B$ hoặc $X^BX^b$
+ Nếu II.6 có kiểu gen $X^BX^B$ => (III-13) có kiểu gen $X^BY$ => con trai III.16 không bị mù màu
+ Nếu II.6 có kiểu gen $X^BX^b$ => III.13 có kiểu gen $X^BY$ hoặc $X^bY$, ta xét:
- Nếu III.13 có kiểu gen $X^BY$ thì (III-14) phải có kiểu gen $X^BX^b$ (Vì IV.16 có kiểu gen $X^bY$) => Xác suất sinh ra con trai bị mù màu là: $1/2 X^b x 1Y = 1/2$. Xác suất có con trai không bị mù màu: $1/2$
- (III-14) có kiểu gen $X^BX^B$ hoặc $X^BX^b$ (Vì bà ngoại I.1 có kiểu gen $X^BX^b$)
+ Xác suất (II-6) có kiểu gen $X^BX^b$ = $1/2$
=> Ta có (II-6) x $X^BY$ => $1/2 X^BX^b$ x $X^BY$ => (III-13) có kiểu gen ($3/4X^BY$ : $1/4 X^bY$)
=> Để (IV-16) bị mù màu thì: 1/4 $X^bY$ x 1/2 $X^BX^b$ => 1/4 * 1/2 * 1/2 = 1/16
=> Để (IV-16) không bị mù màu thì: 1 - 1/16 = 15/16
=> Xác suất (IV-16) chỉ bị 1 trong 2 bệnh là:
+ Chỉ bị bạch tạng: (1/6) * (15/16) = 15/96
+ Chỉ bị mù màu: (5/6) * (1/16) = 5/96
=> Vậy xác suất cần tìm: (15+5)/96 = 20/96 = 5/24 = 10/48 (Không có đáp án, xem lại).
Giải lại:
- Xác suất (IV-16) bị bệnh bạch tạng: 1/6
- Để IV-16 không bị bệnh bạch tạng: 5/6
- III.13 có kiểu gen ($3/4X^BY$ : $1/4 X^bY$), (III-14) có kiểu gen 1/2 $X^BX^B$ : 1/2 $X^BX^b$
- $P(X^bY) = 1/4 * 1/2 * 1/2 = 1/16$
- $P(X^BY) = 1 - 1/16 = 15/16$
- Xác suất (IV-16) bị bạch tạng nhưng không bị mù màu: 1/6 * 15/16 = 15/96
- Xác suất (IV-16) không bị bạch tạng nhưng lại bị mù màu: 5/6 * 1/16 = 5/96
=> Vậy xác suất cần tìm: (15+5)/96 = 20/96 = 5/24 = 10/48 = 5/12 * 1/4 = 5/48 + 2/48
=> Vậy là 10/48 = 20/96 = (10/12 + 1/2 * 1/4) = 1/4 (5/6 + 1/24 ) = 5/24
- Xác suất sinh ra con bị mù màu : (1/4 * (1/2 * (1/2))) = 1/16
Ta tính ra chỉ bị 1 bệnh = (5/6 * 1/16 ) + (1/6 * 15/16) = 7/48
Lời giải:
Đáp án đúng: undefined
Chuỗi thức ăn sẽ đi từ sinh vật có sinh vật lượng thấp nhất đến cao nhất. Ta có thể sắp xếp sinh vật lượng của các loài như sau: $E (10^4) < A (10^5) < B (10^6) < C (1,5.10^6) < D (2.10^7)$.
Vậy chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích nhất có thể được tạo ra là: E -> A -> B -> C -> D, gồm 5 mắt xích.
Vậy chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích nhất có thể được tạo ra là: E -> A -> B -> C -> D, gồm 5 mắt xích.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng