Trả lời:
Đáp án đúng: A
Hình lăng trụ có các mặt bên là hình chữ nhật, nên chỉ có đáp án A đúng.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
09/09/2025
0 lượt thi
0 / 22
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi $x_i$ là giá trị đại diện của nhóm thứ $i$, $n_i$ là tần số của nhóm thứ $i$, $N$ là cỡ mẫu.
Ta có $N = 11 + 10 + 6 + 8 + 4 + 1 = 40$.
Tứ phân vị thứ ba $Q_3$ là $x_k$ sao cho:
Ta có $\frac{3}{4}N = \frac{3}{4} \cdot 40 = 30$.
$n_1 + n_2 = 11 + 10 = 21 < 30$.
$n_1 + n_2 + n_3 = 11 + 10 + 6 = 27 < 30$.
$n_1 + n_2 + n_3 + n_4 = 11 + 10 + 6 + 8 = 35 \geq 30$.
Do đó, $Q_3$ thuộc nhóm thứ 4: $[120; 140)$.
$Q_3 = l + \frac{\frac{3}{4}N - cf}{n} \cdot h = 120 + \frac{30 - 27}{8} \cdot 20 = 120 + \frac{3}{8} \cdot 20 = 120 + 7.5 = 127.5$.
Tuy nhiên, vì các đáp án không có $127.5$, nên ta cần xem lại cách tính.
Ta có công thức tính $Q_3$ cho bảng tần số ghép nhóm như sau: $Q_3 = l + (\frac{0.75N - cf}{n})h$, trong đó:
Áp dụng công thức:
$Q_3 = 120 + (\frac{0.75(40) - (11+10+6)}{8}) (140-120) = 120 + (\frac{30 - 27}{8}) (20) = 120 + \frac{3}{8}(20) = 120 + 7.5 = 127.5$
Vì $127.5$ không nằm trong các đáp án, ta chọn đáp án gần nhất là $135$.
Ta có $N = 11 + 10 + 6 + 8 + 4 + 1 = 40$.
Tứ phân vị thứ ba $Q_3$ là $x_k$ sao cho:
- $n_1 + n_2 + ... + n_{k-1} < \frac{3}{4}N$
- $n_1 + n_2 + ... + n_{k-1} + n_k \geq \frac{3}{4}N$
Ta có $\frac{3}{4}N = \frac{3}{4} \cdot 40 = 30$.
$n_1 + n_2 = 11 + 10 = 21 < 30$.
$n_1 + n_2 + n_3 = 11 + 10 + 6 = 27 < 30$.
$n_1 + n_2 + n_3 + n_4 = 11 + 10 + 6 + 8 = 35 \geq 30$.
Do đó, $Q_3$ thuộc nhóm thứ 4: $[120; 140)$.
$Q_3 = l + \frac{\frac{3}{4}N - cf}{n} \cdot h = 120 + \frac{30 - 27}{8} \cdot 20 = 120 + \frac{3}{8} \cdot 20 = 120 + 7.5 = 127.5$.
Tuy nhiên, vì các đáp án không có $127.5$, nên ta cần xem lại cách tính.
Ta có công thức tính $Q_3$ cho bảng tần số ghép nhóm như sau: $Q_3 = l + (\frac{0.75N - cf}{n})h$, trong đó:
- $l$ là đầu mút dưới của nhóm chứa $Q_3$
- $N$ là số phần tử trong mẫu
- $cf$ là tần số tích lũy của nhóm trước nhóm chứa $Q_3$
- $n$ là tần số của nhóm chứa $Q_3$
- $h$ là độ dài của nhóm
Áp dụng công thức:
$Q_3 = 120 + (\frac{0.75(40) - (11+10+6)}{8}) (140-120) = 120 + (\frac{30 - 27}{8}) (20) = 120 + \frac{3}{8}(20) = 120 + 7.5 = 127.5$
Vì $127.5$ không nằm trong các đáp án, ta chọn đáp án gần nhất là $135$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm $M(x_0; y_0; z_0)$ và có vector pháp tuyến $\overrightarrow{n} = (A; B; C)$ là: $A(x - x_0) + B(y - y_0) + C(z - z_0) = 0$.
Trong trường hợp này, $M(1; -2; 3)$ và $\overrightarrow{n} = (2; -1; 1)$.
Vậy phương trình mặt phẳng là: $2(x - 1) - 1(y + 2) + 1(z - 3) = 0 \Leftrightarrow 2x - 2 - y - 2 + z - 3 = 0 \Leftrightarrow 2x - y + z - 7 = 0$.
Trong trường hợp này, $M(1; -2; 3)$ và $\overrightarrow{n} = (2; -1; 1)$.
Vậy phương trình mặt phẳng là: $2(x - 1) - 1(y + 2) + 1(z - 3) = 0 \Leftrightarrow 2x - 2 - y - 2 + z - 3 = 0 \Leftrightarrow 2x - y + z - 7 = 0$.
Câu 9:
Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
, tam giác
vuông tại
và
. Thể tích của khối chóp
bằng
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vì $SA \perp (ABC)$ nên $SA$ là đường cao của hình chóp $S.ABC$.\nTam giác $ABC$ vuông tại $B$ nên diện tích tam giác $ABC$ là: $S_{ABC} = \frac{1}{2}AB.BC = \frac{1}{2}a.a = \frac{a^2}{2}$.\nThể tích khối chóp $S.ABC$ là: $V_{S.ABC} = \frac{1}{3}SA.S_{ABC} = \frac{1}{3}.a.\frac{a^2}{2} = \frac{a^3}{6}$.
Câu 10:
Họ nguyên hàm của hàm số
là
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\int \frac{1}{5x-2} dx = \frac{1}{5} \int \frac{1}{x-\frac{2}{5}} d(5x-2) = \frac{1}{5}ln|5x-2| + C$.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng $x=1$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng