Câu hỏi:
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=5\) và công bội \(q=2\). Giá trị \({{u}_{6}}\) bằng:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 – Môn Toán – Bộ Đề 01 do cụm trường tỉnh Đồng Nai biên soạn là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho học sinh lớp 12 đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi được xây dựng bám sát theo cấu trúc và mức độ của đề minh họa do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, bao gồm đầy đủ các dạng câu hỏi từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng và vận dụng cao. Tài liệu không chỉ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài mà còn hỗ trợ giáo viên trong công tác giảng dạy và đánh giá năng lực học sinh một cách hiệu quả.
Câu hỏi liên quan
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=3\sin 2x-3\).
Đạo hàm của hàm số đã cho là \(f'\left( x \right)=3\cos 2x.\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) là \(-3.\)
Phương trình \(f\left( x \right)=0\) có nghiệm \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi (k\in \mathbb{Z})\)
Tổng các nghiệm của phương trình \(f'\left( x \right)=0\) trong đoạn \(\left[ 0;2\pi \right]\) bằng \(\frac{9\pi }{4}.\)
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là \(f'\left( x \right)=6\cos 2x.\)
Suy ra a) Sai.
b) Ta có \(-1\le \sin 2x\le 1\)\(\Leftrightarrow -3\le 3\sin 2x\le 3\)\(\Leftrightarrow -6\le 3\sin 2x-3\le 0\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) là \(-6.\)
Suy ra b) Sai.
c) Phương trình \(f\left( x \right)=0\)\(\Leftrightarrow 3\sin 2x-3=0\) \(\Leftrightarrow \sin 2x=1\)
\(\Leftrightarrow 2x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in \mathbb{Z})\)\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\pi (k\in \mathbb{Z})\).
Suy ra c) Đúng.
d) Phương trình \(f'\left( x \right)=0\)
\(\Leftrightarrow 6\cos 2x=0\)\(\Leftrightarrow \cos 2x=0\)\(\Leftrightarrow 2x=\frac{\pi }{2}+k\pi (k\in \mathbb{Z})\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}(k\in \mathbb{Z})\).
\(x\in \left[ 0;2\pi \right]\Rightarrow 0\le \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}\le 2\pi \)\(\Rightarrow -\frac{1}{2}\le k\le \frac{7}{2}\).
Vì \(k\in \mathbb{Z}\Rightarrow k=0;k=1;k=2;k=3.\)
Phương trình \(f'\left( x \right)=0\) có các nghiệm trong đoạn \(\left[ 0;2\pi \right]\) là:
\(x=\frac{\pi }{4};x=\frac{3\pi }{4};x=\frac{5\pi }{4};x=\frac{7\pi }{4}.\)
Tổng các nghiệm của phương trình \(f'\left( x \right)=0\) trong đoạn \(\left[ 0;2\pi \right]\) bằng \(4\pi .\)
Suy ra d) Sai.
Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn bởi các đồ thị \(y=5x-{{x}^{2}};\) \(y=x;\) \(x=0;\) \(x=4\)
Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \(\int\limits_{1}^{4}{\left( {{x}^{2}}-4x \right)dx}\)
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=5x-{{x}^{2}};\) trục hoành quanh trục hoành bằng \(\frac{125}{6}\pi .\)
Giá trị dương của tham số \(m\) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=x\) và các đường thẳng \(y=0,\,x=0\,,\,x=m\) bằng \(8\) là 4
a) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn bởi các đồ thị \(y=5x-{{x}^{2}};\) \(y=x;\) \(x=0;\) \(x=4\).
Suy ra a) Đúng.
b) Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y=5x-{{x}^{2}};\) \(y=x;\) \(x=0;x=4\).
Ta có \(S=\int\limits_{0}^{4}{\left( 5x-{{x}^{2}}-x \right)dx}=\int\limits_{0}^{4}{\left( 4x-{{x}^{2}} \right)dx}\).
Suy ra b) Sai.
c) Phương trình hoành độ giao điểm \(5x-{{x}^{2}}=0\)\(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=5 \\ \end{align} \right.\)
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=5x-{{x}^{2}};\)trục hoành quanh trục hoành là:
\(V=\pi \int\limits_{0}^{5}{{{\left( 5x-{{x}^{2}} \right)}^{2}}dx}=\frac{625\pi }{6}\).
Suy ra c) Sai.
d) Vì \(m>0\) nên \(x>0,\,\forall x\in \left[ 0\,;\,m \right]\).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=x\) và các đường thẳng \(y=0,\,x=0\,,\,x=m\(là:
\(S=\int\limits_{0}^{m}{\text{xd}x}=\left. \frac{{{x}^{2}}}{2} \right|_{0}^{m}=\frac{{{m}^{2}}}{2}\).
Theo giả thiết ta có:
\(S=8\Leftrightarrow \frac{{{m}^{2}}}{2}=8\Leftrightarrow {{m}^{2}}=16\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & m=4 \\ & m=-4\, \\ \end{align} \right.\Leftrightarrow m=4\,\,\,\left( \text{do}\,\,\,m>0 \right)\).
Suy ra d) Đúng.
Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( 0;0;0 \right)\), \(B\left( 2;0;0 \right)\), \(D\left( 0;2;0 \right)\), \(A'\left( 0;0;2 \right)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AA'\) (Hình 3).
Toạ độ của điểm \(M\) là \(\left( 1;0;0 \right)\)
Toạ độ của điểm \(N\) là \(\left( 0;1;0 \right)\)
Phương trình mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) là \(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\)
Khoảng cách từ điểm \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) bằng \(\frac{8}{3}\)
a) Do \(A\left( 0;0;0 \right)\),\(B\left( 2;0;0 \right)\) và \(M\) là trung điểm của \(AB\) nên \(M\left( 1;0;0 \right)\).
Suy ra a) Đúng.
b) Do \(A\left( 0;0;0 \right)\),\(A'\left( 0;0;2 \right)\) và \(N\) là trung điểm của \(AA'\) nên \(N\left( 0;0;1 \right)\).
Suy ra b) Sai.
c) Do \(M\left( 1;0;0 \right)\),\(N\left( 0;0;1 \right)\), \(D\left( 0;2;0 \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) là:
\(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\) (phương trình đoạn chắn).
Suy ra c) Đúng.
d) Ta có: Phương trình mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) là:
\(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\)\(\Leftrightarrow 2x+y+2z-2=0\).
Mà điểm \(C'\left( 2;2;2 \right)\) từ đó ta có:
\(d\left( C';\left( DMN \right) \right)=\frac{\left| 2.2+2+2.2-2 \right|}{\sqrt{{{2}^{2}}+{{1}^{2}}+{{2}^{2}}}}=\frac{8}{3}\).
Suy ra d) Đúng.
Trong một hộp có \(18\) quả bóng bàn loại I và \(2\) quả bóng bàn loại II, các quả bóng bàn có hình dạng và kích thước như nhau. Một học sinh lấy ngẫu nhiên lần lượt 02 quả bóng bàn (lấy không hoàn lại) trong hộp.
Xác suất để lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{9}{10}\)
Xác suất để lần thứ hai lấy được quả bóng bàn loại II, biết lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{1}{19}\)
Xác suất để cả hai lần đều lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{9}{190}\)
Xác suất để ít nhất \(1\) lần lấy được quả bóng bàn loại I là \(\frac{189}{190}\)

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.