Which of the following is NOT true according to the text?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm thông tin KHÔNG đúng theo đoạn văn.
- Phương án A: Không có thông tin nào trong đoạn văn đề cập đến việc Marinnation sẽ có khoảng một triệu dân. Đây là đáp án đúng.
- Phương án B: Marinnation được xây dựng ở nơi sâu trong Thái Bình Dương (deep place in the Pacific Ocean) là đúng theo thông tin có trong đoạn văn.
- Phương án C: Marinnation sẽ được đặt ở giữa Thái Bình Dương (middle of the Pacific Ocean) là đúng theo thông tin có trong đoạn văn.
- Phương án D: Marinnation có thể phục vụ như là nhà của các tổ chức quốc tế (home for international organisations) là đúng theo thông tin có trong đoạn văn.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cần tìm đoạn văn thứ hai trong bài đọc và xác định đối tượng mà từ "which" đề cập đến.
Sau khi đọc đoạn văn thứ hai (không được cung cấp ở đây), giả sử rằng "which" được sử dụng để chỉ "the giant hummingbird" (Chim ruồi khổng lồ), điều này có nghĩa là đáp án B là chính xác vì "which" bổ nghĩa cho đối tượng ngay trước nó. Ví dụ, một câu có thể là: "The giant hummingbird, which is found in the Andes, ...".
Nếu sau khi đọc đoạn văn, ta thấy "which" đề cập đến một đối tượng khác (ví dụ: western South America, all hummingbirds, hoặc Florida hummingbirds), thì đáp án tương ứng sẽ là đáp án đúng. Tuy nhiên, dựa trên thông tin có sẵn, ta giả định rằng "which" đề cập đến "the giant hummingbird".
Sau khi đọc đoạn văn thứ hai (không được cung cấp ở đây), giả sử rằng "which" được sử dụng để chỉ "the giant hummingbird" (Chim ruồi khổng lồ), điều này có nghĩa là đáp án B là chính xác vì "which" bổ nghĩa cho đối tượng ngay trước nó. Ví dụ, một câu có thể là: "The giant hummingbird, which is found in the Andes, ...".
Nếu sau khi đọc đoạn văn, ta thấy "which" đề cập đến một đối tượng khác (ví dụ: western South America, all hummingbirds, hoặc Florida hummingbirds), thì đáp án tương ứng sẽ là đáp án đúng. Tuy nhiên, dựa trên thông tin có sẵn, ta giả định rằng "which" đề cập đến "the giant hummingbird".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mục đích của luật bản quyền là bảo vệ quyền sở hữu của tác giả đối với các tác phẩm sáng tạo của họ. Điều này tương tự như mục đích của luật chống trộm, đó là bảo vệ quyền sở hữu tài sản của một người khỏi bị người khác chiếm đoạt trái phép. Các đáp án còn lại không liên quan trực tiếp đến việc bảo vệ quyền sở hữu.
* A. A law against theft: Luật chống trộm - Đúng, vì cả hai đều bảo vệ quyền sở hữu.
* B. A law against smoking: Luật chống hút thuốc - Sai, vì liên quan đến sức khỏe cộng đồng.
* C. A school policy: Nội quy trường học - Sai, vì liên quan đến quy tắc ứng xử trong trường học.
* D. A household rule: Quy tắc gia đình - Sai, vì liên quan đến quy tắc ứng xử trong gia đình.
* A. A law against theft: Luật chống trộm - Đúng, vì cả hai đều bảo vệ quyền sở hữu.
* B. A law against smoking: Luật chống hút thuốc - Sai, vì liên quan đến sức khỏe cộng đồng.
* C. A school policy: Nội quy trường học - Sai, vì liên quan đến quy tắc ứng xử trong trường học.
* D. A household rule: Quy tắc gia đình - Sai, vì liên quan đến quy tắc ứng xử trong gia đình.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm sự khác biệt chính giữa sóng thần ở Nhật Bản và Hawaii, dựa trên đoạn văn. Đoạn văn chỉ ra rằng sóng thần ở Nhật Bản thường xảy ra gần các đảo, do đó đến nhanh và ít có cảnh báo hơn. Trong khi đó, sóng thần ở Hawaii thường bắt nguồn từ Alaska, cách xa hơn, cho phép cảnh báo trước. Vì vậy, đáp án đúng là C. Các đáp án khác không chính xác vì: A - Sóng thần ở Nhật Bản thường đến từ khoảng cách gần hơn; B - Sóng thần ở Hawaii thường bắt nguồn từ Alaska, không phải Nhật Bản; D - Sóng thần gây ra vấn đề lớn ở cả hai khu vực.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm hiểu điều gì đã xảy ra khi nhân vật nhìn thấy máy bay phản lực jumbo lần đầu tiên. Để trả lời câu hỏi này, cần tìm thông tin liên quan đến trải nghiệm đầu tiên của nhân vật khi nhìn thấy máy bay jumbo jet trong đoạn văn hoặc ngữ cảnh liên quan.
* Phương án A: "He felt much safer." (Anh ấy cảm thấy an toàn hơn nhiều.) - Không có thông tin nào trong câu hỏi cho thấy cảm giác an toàn của nhân vật.
* Phương án B: "He liked the shape of it." (Anh ấy thích hình dáng của nó.) - Câu hỏi không đề cập đến việc nhân vật có thích hình dáng của máy bay hay không.
* Phương án C: "He couldn’t believe how big it was." (Anh ấy không thể tin được nó to lớn đến mức nào.) - Đây có vẻ là một phản ứng tự nhiên khi lần đầu tiên nhìn thấy một chiếc máy bay jumbo jet, vì kích thước lớn của nó thường gây ấn tượng mạnh.
* Phương án D: "He thought the wings were very small." (Anh ấy nghĩ cánh rất nhỏ.) - Điều này không phù hợp với thực tế về máy bay jumbo jet, vì cánh của nó thường rất lớn và dễ nhận thấy.
Do đó, phương án C là đáp án phù hợp nhất.
* Phương án A: "He felt much safer." (Anh ấy cảm thấy an toàn hơn nhiều.) - Không có thông tin nào trong câu hỏi cho thấy cảm giác an toàn của nhân vật.
* Phương án B: "He liked the shape of it." (Anh ấy thích hình dáng của nó.) - Câu hỏi không đề cập đến việc nhân vật có thích hình dáng của máy bay hay không.
* Phương án C: "He couldn’t believe how big it was." (Anh ấy không thể tin được nó to lớn đến mức nào.) - Đây có vẻ là một phản ứng tự nhiên khi lần đầu tiên nhìn thấy một chiếc máy bay jumbo jet, vì kích thước lớn của nó thường gây ấn tượng mạnh.
* Phương án D: "He thought the wings were very small." (Anh ấy nghĩ cánh rất nhỏ.) - Điều này không phù hợp với thực tế về máy bay jumbo jet, vì cánh của nó thường rất lớn và dễ nhận thấy.
Do đó, phương án C là đáp án phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng