Whether you (4) ________ in the power of Feng Shui or not, it is certainly having a major impact on the (5)________ thousands of people organize their home.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra cách sử dụng động từ phù hợp với giới từ "in". Trong các lựa chọn:
- A. accept (chấp nhận): không đi với giới từ "in"
- B. believe (tin tưởng): đi với giới từ "in" (believe in something)
- C. agree (đồng ý): thường đi với giới từ "with" (agree with someone) hoặc "on/about" (agree on/about something)
- D. reply (trả lời): thường đi với giới từ "to" (reply to someone)
Do đó, đáp án đúng là B. believe.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra khả năng chọn từ vựng phù hợp để diễn tả mức độ chính xác của thông tin. Trong ngữ cảnh này, "accurate" (chính xác) là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ ra rằng bảng chữ cái Phoenician là một bảng chữ cái có thật và được sử dụng vào khoảng năm 1050BC. Các từ "true" (đúng), "exact" (chính xác tuyệt đối), và "precise" (chính xác đến từng chi tiết) không phù hợp bằng vì chúng mang những ý nghĩa khác nhau về độ chính xác và tính xác thực.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng chọn liên từ thích hợp để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân - kết quả. Trong câu "Education is also important (1)_____ it helps people get more out of life", phần sau của câu giải thích lý do tại sao giáo dục lại quan trọng. Do đó, liên từ "because" (bởi vì) là phù hợp nhất để thể hiện mối quan hệ này.
* A. therefore (do đó): Diễn tả kết quả, không phù hợp trong trường hợp này.
* B. despite (mặc dù): Diễn tả sự tương phản, không phù hợp.
* C. although (mặc dù): Diễn tả sự tương phản, không phù hợp.
* D. because (bởi vì): Diễn tả nguyên nhân, phù hợp nhất.
* A. therefore (do đó): Diễn tả kết quả, không phù hợp trong trường hợp này.
* B. despite (mặc dù): Diễn tả sự tương phản, không phù hợp.
* C. although (mặc dù): Diễn tả sự tương phản, không phù hợp.
* D. because (bởi vì): Diễn tả nguyên nhân, phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, ta cần một động từ đi với giới từ "to" và diễn tả hành động "làm, thực hiện" một điều gì đó bị coi là tội lỗi.
* A. be: Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. "Be" thường dùng để diễn tả trạng thái, không phải hành động.
* B. create: Không phù hợp, vì "create" nghĩa là tạo ra một cái gì đó mới.
* C. do: Phù hợp nhất. "Do" thường được dùng để chỉ hành động, và trong ngữ cảnh này, nó có nghĩa là thực hiện một điều gì đó bị coi là tội lỗi. Cụm "to do" trong câu này có nghĩa là "thực hiện (điều gì đó)".
* D. make: Không phù hợp. Mặc dù "make" cũng có nghĩa là làm, nhưng thường được dùng khi tạo ra một vật gì đó hữu hình hoặc tạo ra một kết quả cụ thể. Nó không phù hợp với nghĩa "thực hiện một hành động" trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là C.
* A. be: Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. "Be" thường dùng để diễn tả trạng thái, không phải hành động.
* B. create: Không phù hợp, vì "create" nghĩa là tạo ra một cái gì đó mới.
* C. do: Phù hợp nhất. "Do" thường được dùng để chỉ hành động, và trong ngữ cảnh này, nó có nghĩa là thực hiện một điều gì đó bị coi là tội lỗi. Cụm "to do" trong câu này có nghĩa là "thực hiện (điều gì đó)".
* D. make: Không phù hợp. Mặc dù "make" cũng có nghĩa là làm, nhưng thường được dùng khi tạo ra một vật gì đó hữu hình hoặc tạo ra một kết quả cụ thể. Nó không phù hợp với nghĩa "thực hiện một hành động" trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp để hoàn thành câu, diễn tả việc nước cuốn trôi các hạt đá hoặc đất khi chúng bị tách rời. Trong các lựa chọn:
* A. much: Thường đi với danh từ không đếm được, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. few: Thường đi với danh từ đếm được số nhiều, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. little: Thường đi với danh từ không đếm được, mang ý nghĩa "ít". Trong ngữ cảnh này, không phù hợp.
* D. large: Có nghĩa là "lớn, rộng". Câu này không có nghĩa hợp lý.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp để hoàn thành câu một cách hoàn hảo. Câu hỏi có thể thiếu thông tin hoặc có lỗi. Nếu phải chọn một đáp án gần đúng nhất, thì có lẽ nên chọn một trạng từ chỉ mức độ phù hợp nhất với ngữ cảnh đang diễn tả sự cuốn trôi của nước.
* A. much: Thường đi với danh từ không đếm được, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. few: Thường đi với danh từ đếm được số nhiều, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. little: Thường đi với danh từ không đếm được, mang ý nghĩa "ít". Trong ngữ cảnh này, không phù hợp.
* D. large: Có nghĩa là "lớn, rộng". Câu này không có nghĩa hợp lý.
Tuy nhiên, không có đáp án nào thực sự phù hợp để hoàn thành câu một cách hoàn hảo. Câu hỏi có thể thiếu thông tin hoặc có lỗi. Nếu phải chọn một đáp án gần đúng nhất, thì có lẽ nên chọn một trạng từ chỉ mức độ phù hợp nhất với ngữ cảnh đang diễn tả sự cuốn trôi của nước.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỗ trống cần điền một danh từ, phù hợp với cấu trúc "in the ... of". Trong các lựa chọn, "shortage" (sự thiếu hụt) là phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa. Cụm từ "in the shortage of talent" có nghĩa là "thiếu hụt tài năng".
A. absentee (adj): vắng mặt
B. missing (adj): bị mất, thiếu
C. lack (n): sự thiếu hụt (thường đi với "of" sau danh từ, ví dụ: a lack of knowledge)
D. shortage (n): sự thiếu hụt (thường đi với "of" sau danh từ, ví dụ: a shortage of food)
A. absentee (adj): vắng mặt
B. missing (adj): bị mất, thiếu
C. lack (n): sự thiếu hụt (thường đi với "of" sau danh từ, ví dụ: a lack of knowledge)
D. shortage (n): sự thiếu hụt (thường đi với "of" sau danh từ, ví dụ: a shortage of food)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng