These gases combine with the moisture in the atmosphere to (2)_________ sulfuric acid and nitric acid. When it rains, these acids dissolve in the rain and turn it acidic.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần điền một động từ chia theo thì hiện tại đơn, phù hợp với chủ ngữ số nhiều "These gases". Đáp án đúng là "B. form". Các đáp án khác không phù hợp vì:
- A. forms: Động từ chia cho chủ ngữ số ít.
- C. formed: Động từ chia ở thì quá khứ đơn.
- D. forming: Dạng V-ing, không phù hợp trong cấu trúc này.
- A. forms: Động từ chia cho chủ ngữ số ít.
- C. formed: Động từ chia ở thì quá khứ đơn.
- D. forming: Dạng V-ing, không phù hợp trong cấu trúc này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với "build" để tạo thành một cụm động từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. Cụm động từ "build up" có nghĩa là tích tụ, tăng lên về số lượng hoặc cường độ. Trong ngữ cảnh này, khói thải xe cộ tích tụ trong các thành phố lớn, gây nguy hại cho sức khỏe. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
* A. on: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
* B. in: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
* C. up: tạo thành cụm động từ "build up" có nghĩa là tích tụ, phù hợp với ngữ cảnh.
* D. over: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
* A. on: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
* B. in: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
* C. up: tạo thành cụm động từ "build up" có nghĩa là tích tụ, phù hợp với ngữ cảnh.
* D. over: không tạo thành cụm động từ có nghĩa hợp lý.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh sử dụng để diễn tả thời điểm trong quá khứ. Trong câu này, ta cần một trạng từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ "were first (1) _______" và một tính từ để mô tả "the (2) _______ 20th century".
* Vị trí (1): Ta cần một từ chỉ thời điểm. Các lựa chọn:
* A. front (phía trước): không phù hợp về nghĩa.
* B. before (trước): có thể đúng, nhưng cần xem xét vị trí (2).
* C. soon (sớm): không phù hợp về nghĩa.
* D. early (sớm): phù hợp về nghĩa.
* Vị trí (2): Ta cần một tính từ mô tả thế kỷ 20. Các lựa chọn:
* early (đầu): phù hợp khi nói về đầu thế kỷ 20.
Như vậy, đáp án D "early" phù hợp nhất, diễn tả "đầu thế kỷ 20".
Vậy, đáp án đúng là D.
* Vị trí (1): Ta cần một từ chỉ thời điểm. Các lựa chọn:
* A. front (phía trước): không phù hợp về nghĩa.
* B. before (trước): có thể đúng, nhưng cần xem xét vị trí (2).
* C. soon (sớm): không phù hợp về nghĩa.
* D. early (sớm): phù hợp về nghĩa.
* Vị trí (2): Ta cần một tính từ mô tả thế kỷ 20. Các lựa chọn:
* early (đầu): phù hợp khi nói về đầu thế kỷ 20.
Như vậy, đáp án D "early" phù hợp nhất, diễn tả "đầu thế kỷ 20".
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "try" và diễn tả ý "cũng". Trong các lựa chọn:
- A. and: là liên từ, dùng để nối các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề có cùng chức năng ngữ pháp.
- B. also: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng trước động từ chính.
- C. too: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng ở cuối câu hoặc cuối mệnh đề.
- D. as well: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng ở cuối câu hoặc cuối mệnh đề.
Trong trường hợp này, "also" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó đứng trước động từ "try" và diễn tả ý "cũng cố gắng".
- A. and: là liên từ, dùng để nối các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề có cùng chức năng ngữ pháp.
- B. also: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng trước động từ chính.
- C. too: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng ở cuối câu hoặc cuối mệnh đề.
- D. as well: là trạng từ, có nghĩa là "cũng", thường đứng ở cuối câu hoặc cuối mệnh đề.
Trong trường hợp này, "also" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó đứng trước động từ "try" và diễn tả ý "cũng cố gắng".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỗ trống (1) cần một tính từ để bổ nghĩa cho "resources". Trong các lựa chọn, "natural" (tự nhiên) là phù hợp nhất vì nó tạo thành cụm từ "natural resources" (tài nguyên thiên nhiên), một khái niệm quen thuộc trong lĩnh vực bảo tồn và sử dụng bền vững. Các lựa chọn khác như "national" (quốc gia), "international" (quốc tế), và "lively" (sống động) không phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là C. natural.
Do đó, đáp án đúng là C. natural.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này yêu cầu chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống (1) trong đoạn văn. Dựa vào ngữ cảnh của câu "In between the (1) _______ are the Prairie Provinces and the eastern provinces of Ontario and Québec", ta thấy rằng từ cần điền phải là một đơn vị hành chính lớn hơn tỉnh (province) vì các tỉnh Prairie và các tỉnh phía đông Ontario và Québec nằm giữa chúng. Trong các lựa chọn, 'territories' (vùng lãnh thổ) là đơn vị hành chính lớn hơn và phù hợp nhất.
* A. coasts (bờ biển): Không phù hợp vì các tỉnh không nằm giữa các bờ biển.
* B. provinces (tỉnh): Không phù hợp vì câu đã liệt kê các tỉnh.
* C. towns (thị trấn): Không phù hợp vì thị trấn nhỏ hơn tỉnh và không bao quanh các tỉnh.
* D. territories (vùng lãnh thổ): Phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa và ngữ cảnh.
* A. coasts (bờ biển): Không phù hợp vì các tỉnh không nằm giữa các bờ biển.
* B. provinces (tỉnh): Không phù hợp vì câu đã liệt kê các tỉnh.
* C. towns (thị trấn): Không phù hợp vì thị trấn nhỏ hơn tỉnh và không bao quanh các tỉnh.
* D. territories (vùng lãnh thổ): Phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa và ngữ cảnh.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng